1/3 - Mã đề 604 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG (Đề thi có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III LỚP 12, NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:……………………………….. Số báo danh:…………………… Câu 1. Cho véctơ a = (1;3;4)  , tìm véctơ b  cùng phương với véctơ a  . A. b = −( 2;6;8)  . B. b =− − − ( 2; 6; 8)  . C. b =− − ( 2; 6;8)  . D. b = −− (2; 6; 8)  . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B(2;2;1) . Vectơ AB  có tọa độ là A. (3;3; 1− ). B. (−−− 1; 1; 3). C. (3;1;1). D. (1;1;3). Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( ) 2 22 Sx y z x y z : 6 4 2 50 + + − + − += và mặt phẳng (Px y z ): 2 2 11 0 + + += . Tìm điểm M trên mặt cầu (S ) sao cho khoảng cách từ M đến (P) là ngắn nhất. A. M (0;0;1) . B. M (2; 4; 1 − − ). C. M (4;0;3). D. M (0; 1;0 − ). Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) có phương trình 2 4 3 10 xyz + − += , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là A. n = (2;4;3)  . B. n = − (2;4; 3)  . C. n = (2; 4; 3 − − )  . D. n = (−3;4;2)  . Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Px y z ): 2 6 10 + − −= đi qua điểm nào dưới đây? A. B(−3;2;0) . B. D(1;2; 6 − ). C. A(− − 1; 4;1) . D.C(− − 1; 2;1). Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua ba điểm A(2;0;1) , B(1;0;0), C(1;1;1) và có tâm thuộc mặt phẳng (Pxyz ): 20 ++−= có phương trình là A. ( ) ( ) 2 2 2 x yz − + +− = 1 11. B. ( ) ( ) 2 2 2 x yz − + +− = 1 14 . C. ( ) ( ) ( ) 22 2 x yz − +− ++ = 3 1 21. D. ( ) ( ) ( ) 22 2 x yz − +− ++ = 3 1 24 . Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1;5 − ), B(5; 5;7 − ) và M xy ( ; ;1). Với giá trị nào của x và y thì 3 điểm ABM , , thẳng hàng? A. x = 4 và y = 7 . B. x = −4 và y = −7 . C. x = 4 và y = −7 . D. x = −4 và y = 7 . Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có ba đỉnh A(2 ;1 ; 1− ), B(3; 0 ;1) C(2 ; 1 ; 3 − ) và đỉnh D nằm trên tia Oy.Tìm tọa độ đỉnh D , biết thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . A. ( ) ( ) 0 ; 5 ;0 0 ; 4 ; 0 D D    −  . B. ( ) ( ) 0 ; 8 ;0 0 ; 7 ; 0 D D    −  . C. D(0 ; 7 ; 0 − ) . D. D(0 ;8 ; 0). Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 Sx y z : 1 2 1 16 − ++ ++ = . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu (S ). A. I = −− (1; 2; 1) . B. I =− − − ( 1; 2; 1) . C. I = − (1; 2;1). D. I =− − − ( 1; 2; 1) . Mã đề 604 2/3 - Mã đề 604 Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) có phương trình: 2 22 xyz xyz ++−− ++= 2 4 6 10 0. Bán kính của mặt cầu (S ) bằng: A. R = 4 . B. R =1. C. R = 2 . D. R = 3 2 . Câu 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của mặt cầu? A. 2 22 xyz xyz + + − − − −= 2 2 2 80 . B. ( ) ( ) ( ) 2 22 xy z + +− +− = 1 2 19 . C. 2 22 2 2 2 4 2 2 16 0 x y z xyz + + −+ ++= . D. 2 22 3 3 3 6 12 24 16 0 xyzxy z + + −+ − += . Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 Sx y z : 2 1 19 − +− +− = và Mx yz S ( 0 00 ; ; )∈( ) sao cho 0 00 Ax y z =+ + 2 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0 00 xyz + + bằng A. 2 . B. −1. C. −2 . D. 1. Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( ) 2 22 Sx y z x y : 2 4 40 + + − + −= cắt mặt phẳng (Pxyz ): 40 +−+= theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính diện tích S của đường tròn (C). A. 2 78 3 S π = . B. S = 2 6 π . C. S = 6π . D. 26 3 S π = . Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ): 4 3 2 28 0 xyz −++= và điểm I (0;1;2).Viết phương trình của mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (α ). A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 Sx y z : 1 2 29 +− +− = . B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 Sx y z : 1 2 29 +− +− = . C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 Sx y z : 1 2 841 ++ ++ = . D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 Sx y z : 1 2 29 ++ ++ = . Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) đi qua A(−1;2;0) , B(−2;1;1) và có tâm nằm trên trục Oz, có phương trình là A. 2 22 xyzz + + −−= 5 0. B. 2 22 xyz + + += 5 0 . C. 2 22 xyzx + + −−= 5 0 . D. 2 22 xyzy + + −−= 5 0 . Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;2; 1− ) và cắt mặt phẳng (Px y z ): 2 2 80 − − −= theo một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là A. ( ) ( ) ( ) 2 22 xy z + ++ +− = 1 2 15 . B. ( ) ( ) ( ) 2 22 xy z − +− ++ = 1 2 19 . C. ( ) ( ) ( ) 2 22 xy z − +− ++ = 1 2 1 25 . C. ( ) ( ) ( ) 2 22 xy z + ++ +− = 1 2 13 . Câu 17. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Mặt cầu tâm I (2; 3; 4 − − ) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) có phương trình 2 22 xyz xyz ++−+ ++= 4 6 8 13 0 . B. Mặt cầu (S ) có phương trình 2 22 xyz xyz ++−− − = 2460 cắt trục Ox tại A (khác gốc tọa độ O ). Khi đó tọa đô là A(2;0;0) . C. Mặt cầu (S ) có phương trình ( ) ( ) ( ) 2 22 2 xa yb zc R − +− +− = tiếp xúc với trục Ox thì bán kính mặt cầu (S ) là 2 2 r bc = + . D. 2 22 x y + + z +−−+ 2 2 2 10 0 xyz = là phương trình mặt cầu. 3/3 - Mã đề 604 Câu 18. Trong mặt không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(− − 2;1; 3) , B(5;3; 4− ), C(6; 7;1 − ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác là A. G(6; 7;1 − ). B. G(3; 1; 2 − − ). C. G(3;1; 2− ). D. G(−3;1;2) . Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;5; 2− ) , B(3;1;2). Viết phương trình của mặt phẳng trung trực của đoan thẳng AB . A. 2 3 40 x y + += . B. xyz − + −= 2 2 80 . C. xyz − + += 2 2 80 . D. xyz − + += 2 2 40 . Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M (1;2; 3) − đến mặt phẳng ( ) : 2 2 2 0. Px y z + − −= A. 1. B. 11 3 . C. 1 3 . D. 3 . Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1;3 , − ) B(4;0;1) và C(−10;5;3 .) Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng( ABC) ? A. n1 = (1;2;0 .)  B. n2 = (1;2;2 .)  C. n3 = (1;8;2 .)  D. n4 = − (1; 2;2 .)  Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P x yz ):2 2 1 0 + −−= . Mặt phẳng nào sau đây song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 3? A.(Q x yz ): 2 2 10 0 + −+ = . B.(Q x yz ):2 2 4 0 + −+= . C.(Q x yz ):2 2 8 0 + −+= . D.(Q x yz ):2 2 8 0 + −−= . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm E (1;1; 1− ) . Gọi A , B và C là hình chiếu vuông góc của E trên các trục tọa độ Ox ,Oy ,Oz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( ABC) ? A. P(1; 1;1 − ). B. N (0;1;1). C.Q(1;1;1) . D. M (2;1; 1− ) . Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba véctơ a (3;0;1 ,)  b(1; 1; 2 , − − )  c (2;1; 1− )  . Tính T ab c = + .( )   . A. T = 3. B. T = 6. C. T = 0. D. T = 9. Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 4;0 − ) , B(0;2;4),C(4;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Ox sao cho AD BC = . A. ( ) ( ) 0;0;0 . 6;0;0 D D    B. D(0; 6;0 . − ) C. ( ) ( ) 0;0;0 . 6;0;0 D D    −  D. D(6;0;0 .) ------ HẾT ------ 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III LỚP 12, NĂM HỌC 2019 - 2020 Tổng câu trắc nghiệm: 25. 604 605 606 607 608 609 1 B A 1 C D 1 A A 2 D C 2 B D 2 B D 3 B C 3 C B 3 A C 4 B B 4 B C 4 A D 5 A A 5 A A 5 C B 6 A C 6 A A 6 D C 7 D C 7 C C 7 D A 8 D B 8 D D 8 A C 9 A A 9 D D 9 B B 10 C D 10 B A 10 D C 11 C A 11 C B 11 C A 12 B C 12 A A 12 A C 13 C D 13 A B 13 C D 14 A A 14 C B 14 D B 15 A C 15 D D 15 C B 16 C A 16 D C 16 B A 17 D D 17 A B 17 B B 18 B B 18 B A 18 A C 19 D D 19 A A 19 B D 20 D D 20 D C 20 C B 21 B B 21 B B 21 B A 22 C B 22 C C 22 D D 23 C D 23 B B 23 D D 24 B B 24 D D 24 B B 25 A B 25 B C 25 C A 2