1.2. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin 
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy 
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.

Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?
A. Đèn điện. B. Máy sấy tóc.
C. Tủ lạnh.                                                    D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin. 

Câu 3: Khi tăng hiệu điện  thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ 
A. Giảm đi một nửa.                              B. Giảm đi bốn lần
C. Tăng lên gấp đôi.                               D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 4: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? 
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.

Câu 5: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành 
A. chùm tia phản xạ.                                           B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.                                       D. chùm tia ló song song khác.

Câu 6: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là 
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.

Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA  cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì  
A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f.

Câu 8: Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì 
A. h = h’. B. h =2h’. C. h = . D. h < h’.


Câu 9 : Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là  
A. 2200 vòng.           B. 550 vòng. C. 220 vòng.             D. 55 vòng.

Câu 10: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là 
A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W.

 
Câu 11: Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ gấp 5 lần vật. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau .
A. Ảnh thật vì ảnh nhỏ hơn vật .
B. Ảnh ảo vì ảnh có chiều cao nhỏ hơn vật .
C. Có thể  là ảnh thật hoặc là ảnh ảo. 
D. Không thể xác định được ảnh thật hay ảo. 
Câu 12:  Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA =   cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm  
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

B TỰ LUẬN :
 Bài toán 1 Một máy biến thế loại tăng thế có cuộn thứ cấp  12000 vòng, cuộn sơ cấp có 600 vòng đặt vào hai đầu một đường dây tải điện để truyền một công suất điện là 10KW.
a. Hiệu điện thế đưa vào hai đầu cuộn sơ cấp là 800V. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp.
b. Biết điện trở của đường dây là 40 .Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây.
c.
Bài toán 2 : Cho một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm , A nằm trên trục chính  AB cách thấu kính một khoảng d bằng 30cm. 
a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (không cần đúng tỉ lệ )và cho biết đây là ảnh ảo hay ảnh thật ?
b.Dựa vào hình vẽ, hãy chứng minh bằng hình học tìm khoảng cách từ ảnh tới thấu kính ?
Hết











 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ II
MÔN LÝ 9 – Năm  học : 2011- 2012

A PHẦN TRẮC NGHIỆM   6 đ ( mỗi câu trắc nghiệm 0.5đ ) 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B D B B B B D D A A

B. PHẦN TỰ LUẬN :
Bài toán 1 : 


a.                    =                              0.5đ  
  U2 =                    0, 25 đ
 =   = 16.000V       0.5

b.  Php = R   = 40.   = 15625W          (1đ)

Bài toán 2 
               a.  Vẽ hình đúng  có ghi chú thích và mũi tên trên tia sáng   0.75 đ 
Cho biết ảnh là ảnh thật   0.25 đ 



 b. Chứng minh  
Xét    OAB        OA’B’
   ( 1)            0.25 đ 
Xét  OIF’      A’B’F’
                                0.25 đ 
mà OI = AB  vậy    ( 2)  0.25 đ 
 Từ ( 1) và ( 2)    hay   hay      0.25 đ 
Thế vào ra kết quả d’ = 60 cm          0.25 đ 

Hết