UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS ÂU LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Câu 1: (2đ) Thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): Đất đèn ⎯⎯→(1) Axetilen ⎯⎯→(2) Etilen ⎯⎯→(3) Rượu etylic ⎯⎯→(4) Axit axetic Câu 2: (2,5đ) Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) a) (RCOO)3C3H5 + H2O  ? + ? b) C2H6 + O2  ? + ? c) nCH2 = CH3COOH + ZnO  ? + ? d) C2H5OH + Na  ? + ? e) CH2 = CH2  ? Câu 3: (1.5 đ)Benzen là một trong 20 loại hóa chất được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống con người hiện đại và có trong danh sách các chất được công nhận có thể gây ung thư trên con người. Nhiễm benzen ở nồng độ cao trong thời gian dài sẽ bị leukemia (thường được biết với tên ung thư máu hay bệnh máu trắng) Benzen có trong thành phần các chất dùng để chế tạo các vật dụng bằng nhựa plastic, cao su, nilông và các loại sợi tổng hợp. Đó là lý do vì sao chúng ta luôn ngửi được mùi thơm nhẹ nhàng “sang trọng” khá đặc trưng từ các thiết bị nhựa ở phần đầu xe khi ngồi vào xe hơi lúc mới khởi động, hoặc từ các sản phẩm nhựa và cao su hay các trang phục, đồ vật dệt từ sợi tổng hợp lúc còn mới. Benzen được dùng để chế tạo thuốc nổ, các hóa chất nhiếp ảnh, thuốc nhuộm, keo dán, sơn, chất tẩy rửa, thuốc và hóa chất diệt côn trùng. Trong tự nhiên benzen được sản sinh từ các vụ phun núi lửa hay các đám cháy rừng, và là một thành phần tự nhiên có trong dầu thô, xăng dầu và khói xe, đặc biệt là khói thuốc lá. Hít phải hoặc ăn uống thực phẩm nhiễm benzen ở nồng độ rất cao có thể gây tử vong. Nhẹ hơn, và nếu chỉ trong thời gian ngắn có thể bị liệt, hôn mê, lú lẫn, choáng, buồn ngủ, tim đập nhanh, nặng ngực, khó thở, nôn ói. Bằng phương pháp hóa học hãy tìm ra lọ ben zen trong 3 lọ được đánh số 1, 2, 3 chứa các dung dịch: Benzen, axit axetic, nước Câu 4: (0,5 đ) Viết công thức cấu tạo, công thức cấu tạo thu gọn của C3H7Cl Câu 5 (1 đ) Etyl acetat là chất lỏng không màu, có mùi quả ngọt. Nó hòa tan gồm este, poly styren, polyvinyl chlorua, long não, cao su clo hóa, các chất nhựa khác và là dung môi cho Nitrocellulose. Nó hòa tan trong ete, ancol, và tan ít trong nước. Được ứng dụng trong công nghệ sơn bề mặt; là dung môi bay hơi nhanh do Nitrocellulose. Có mùi quả dễ chịu nên nó được dùng cho sơn cellulose và sơn móng tay, công nghệ dược. Etyl axetat còn được sử dụng trong sản xuất mực in, làm dung môi ghép keo trong ngành công nghiệp bao bì…. Hãy viết phương trình điều chế etyl axetat từ axit axetic và rượu etylic. Câu 6: (2,5 đ) Biết 3,36 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) phản ứng hết với 32 g brom trong dung dịch. Các khí đo ở đktc. a) Viết PTHH xảy ra ? Nêu hiện tượng xảy ra khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brom. b) Tính phần trăm về thể tích mỗi khí ? c) Tính khối lượng tetrabrometan (C2H2Br4) tạo thành biết hiệu suất phản ứng đạt 85%. (C=12, H=1, O=16 , Br = 80) ĐÁP ÁN Câu 1 (2đ) Hoàn thành PTHH đúng 0,5 đ/pt Thiếu điều kiện, không cân bằng -0,25 Câu 2 (2,5đ) Viết đúng một PTHH 0.5đ Câu 3 (1.5đ) Dùng quỳ tím nhận axit axetic (0,5) Dùng Na nhận H2O (0,5 đ) Viết đúng PTHH ( 0,5đ) Câu 4 (0,5 đ) Viết đúng CTCT: 0,5 đ Câu 5 (1 đ) C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O Câu 6: HT: mất màu da cam dung dịch brom (0,5 đ) C2H2 + 2 Br2 → C2H2 Br4 (0,5 đ) 0,1 0,2 0,1 (mol) nBr2 =32 / 160 = 0,2 mol (0,5 đ) VC2H2 =0,1 . 22.4 = 2,24 lit a) % VC2H4= 2,24 . 100/3,36 = 66,67% (0,25 đ) % VCH4= 33, 33% (0,25 đ) mC2H2Br4 = 236. 0,1 = 23,6 (g) m C2H2Br4 (thực tế) = 23,6. 85/100 = 20,06g (0,5 đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, chương…) Thấp Cao Chủ đề 1: Hiđrocacbon - Số câu: 1 - Số điểm: 1 - Tỉ lệ: 10 % - Thực hiện dãy chuyển hoá - Số câu: 0 - Số câu: 1 - Số điểm: 1 - Số câu: 0 - Số điểm: 0 - Số câu: 0 - Số điểm: 0 Số câu: 1 1 đ= 10% Chủ đề 2: Dẫn xuất hiđrocacbon - Số câu: 5 - Số điểm: 9 - Tỉ lệ: 90 % Viết CTCT -Thực hiện PTHH - Thực hiện dãy chuyển hóa Vận dụng tính chất hóa học của hiđrocacbon giải bài tập “tính theo PTHH” Nhận biết chất lỏng -Trả lời câu hỏi thực tế - Số câu: 1 - Số điểm: 1 - Số câu: 2 - Số điểm: 3,5 - Số câu: 2 - Số điểm: 4 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu: 5 9 đ = 90% Tổng số câu: 6 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Sốđiểm:4,5 Tỉ lệ: 45% Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 6 Số điểm: 10