Đề bài
Bài 1. Tìm điều kiện để mỗi biểu thức sau có nghĩa :
a. A=√2−4x
b. B=√−3x−1+√x2+4
Bài 2. Chứng minh rằng : 2+√3<3+√2
Bài 3.
a. Rút gọn : P=x√y+y√x√xy:1√x−√y(x>0;y>0;x≠y)
b. Tính P, biết x=√2−1vày=√9−4√2
Bài 4. Tìm x, biết :
a. √x2+3=x+1
b. √x2+1≤x+2
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P=5−√x2−6x+14
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: √A có nghĩa khi A≥0
Lời giải chi tiết:
a. A có nghĩa ⇔2−4x≥0⇔2≥4x⇔x≤12
b. B có nghĩa ⇔{−3x−1≥0x2+4≥0⇔x−1<0⇔x<1
(vì x2+4≥0 luôn đúng với mọi x)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng: 0<a<b⇔a2<b2
Lời giải chi tiết:
Ta có:
2+√3<3+√2⇔√3<1+√2⇔3<1+2√2+2⇔2√2>0(luôn đúng)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Quy đồng và rút gọn P.
Lời giải chi tiết:
a. Ta có:
P=x√y+y√x√xy:1√x−√y
=√xy(√x+√y)√xy:1√x−√y=(√x+√y)(√x−√y)=x−y
b. Ta có: y=√9−4√2=√8−2.2√2.1+1=√(2√2−1)2=2√2−1
Vậy : P=(√2−1)−(2√2−1)=−√2
LG bài 4
Phương pháp giải:
Sử dụng:
√f(x)=g(x)⇔{g(x)≥0f(x)=(g(x))2√f(x)≤g(x)⇔⎧⎪
⎪⎨⎪
⎪⎩f(x)≥0g(x)≥0f(x)≤(g(x))2
Lời giải chi tiết:
a. Ta có:
√x2+3=x+1⇔{x+1≥0x2+3=x2+2x+1⇔{x≥−1x=1⇔x=1
b. Ta có:
√x2+1≤x+2⇔⎧⎪⎨⎪⎩x2+1≥0x+2≥0x2+1≤x2+4x+4⇔{x≥−2x≥−34⇔x≥−34
LG bài 5
Phương pháp giải:
Sử dụng m−√(x−a)2+b≤m−√b với a,b≥0
Lời giải chi tiết:
Ta có: √x2−6x+14=√x2−6x+9+5=√(x−3)2+5≥√5 (vì (x−3)2≥0 với mọi x)
⇒−√x2−6x+14≤−√5
⇒5−√x2−6x+14≤5−√5
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 5−√5; đạt được khi x−3=0⇔x=3
0 Nhận xét