Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216 24 ĐỀ SỐ 12: I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 2. (1 điểm) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 75 + 15 B. 33 + 76 C. 59 + 41 D. 59 + 51 Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x, biết 14 + x = 19 A. x = 5 B. x = 33 C. x = 6 D. x = 9 Câu 4. (0,5 điểm) 5dm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 500 D. 50 Câu 5. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 6. (0,5 điểm) Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 □ 90 – 30 A. < B. > C. = D. + Câu 7. (0,5 điểm) … - 35 = 65. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 8. (1 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 9. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 13 - 3 - 4 =? A. 6 B. 7 C. 8 Câu 10. (0,5 điểm) Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 11. Thực hiện phép tính: (2 điểm) a. 52 – 19 + 9 b. 67 + 8 – 19 ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216 25 Câu 12. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm) Bài giải ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Hình vẽ bên: a. Có …… hình tam giác. b. Có …… hình tứ giác. Câu 14. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 10. (0,5 điểm)