TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10 Tổ: Toán – lý - Tin Thời gian: 45 phút ĐỀ 862 Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:……………… A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng     : 3 1 0 x y là: A. 0;7 B. 7;0 C. 0; 1  D. 7;0 Câu 2: Tìm tham số m để hai đường thẳng 2 d m x y m : 4 4 0     và     : 2 2 3 0 x y vuông góc với nhau. A. m  4 B. m va m    2 2 C. m  2 D. m  2 Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng     : 3 2 0 x y là: A. k  3 B. 2 3 k   C. 1 3 k  D. k  2 Câu 4: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng 1 3 : 5 4 x t y t         A. n  3;4  B. n  1;5  C. n   3;4  D. n  4;3  Câu 5: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ n  4;5  làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: A. 4 5 2 0 x y    B. 4 5 2 0 x y    C. 3 2 2 0 x y    D. 3 2 2 0 x y    Câu 6: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ u  2;1  làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: A. 2 3 2 x t y t        B. 3 2 2 x t y t        C. 2 3 1 2 x t y t        D. 2 2 1 3 x t y t        Câu 7: Khoảng cách từ điểm M x y  0 0 ;  đường thẳng     : 0 ax by c là: A.   0 0 . . , a x b y c d M a b      B.   0 0 2 2 . . , a x b y c d M a b      C.   0 0 2 2 . . , a x b y c d M a b      D.   0 0 2 2 . . , a x b y d M a b     Câu 8: Cosin của góc giữa hai đường thẳng 1     : 5 2 0 x y và 2     : 3 2 1 0 x y là: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 0 D. 0 90 Câu 9: Cho đường thẳng 2 : 1 x t d y t         . Phương trình tổng quát của d là: A. x y   1 0 B. x y   1 0 C. x y   1 0 D. x y   1 0 Câu 10: Vectơ u  1;2  là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây . A. 1 2 4 x t y t        B. 1 2 4 x t y t        C. 1 2 4 x t y t        D. 1 4 2 x t y t        Câu 11: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là: A. 1 0 3 4 x y    B. 1 4 3 x y   C. 1 3 4 x y   D. 1 3 4 x y   Câu 12: Giao điểm của hai đường thẳng x y    5 0 và 2 3 15 0 x y    có tọa độ là: A. 6; 1  B. 2;3 C. 6;1 D. 1;4 Câu 13: Đường thẳng  đi qua M x y  0 0 ;  và nhận vectơ u c d   ;   làm vectơ chỉ phương có phương trình là: A. 0 0 x x ct y y dt        B. 0 0 x x dt y y ct        C. 0 0 x x ct y y dt        D. 0 0 x x dt y y ct        Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là: A. 1 2 4 x t y t        B. 4 1 2 x t y t        C. 2 4 1 x t y t         D. 4 1 2 x t y t        B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A2;3 và B4;4 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1     : 2 0 x y và 2 4 2 : 5 x t y t          Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng 3 2 : x t y t         và M cách A(2;3) một khoảng bằng 10