SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán- Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 90 .phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 001 Học sinh phải ghi mã đề thi vào tờ giấy thi trước khi làm bài (sau chữ BÀI LÀM). Nếu không bài thi sẽ bị loại -------------------------------------------------- I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Trong mỗi câu sau đây, mỗi câu chỉ có 1 phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn phương án đó (viết đáp án sau thứ tự câu. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì viết : 1.A) Câu 1 . Tiếp tuyến của đường tròn (C): 2 2 x y   4 tại điểm M(-2;2) có phương trình là: A. x   y 0 B. x  y 2 0 C. x  y 4 0 D. 2 20 x  y Câu 2: Điểm môn Toán của lớp 10A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 1 4 3 9 7 5 5 3 1 Điểm trung bình của các học sinh lớp 10A là bao nhiêu? A. 5 B. 5,5 C.5,6 D.5,7 Câu 3: Cho 3 sin , 5 2    . Chọn kết quả đúng: A. 4 cos 5   B. 3 tan 4   C. 4 tan 3    D. 4 cos 5    Câu 4: Độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC có AB=48, AC=14, BC=50 là: A. 25 B. 48,5 C. 27,8 D.18,5 Câu 5: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a: A.6 3 a a  B.3 6 a a  C.63 36   a a D.6 3  a a Câu 6 . Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuông góc với đường thẳng d: 2 4 10 x   y có phương trình tổng quát là: A. 4 2 30 x   y B. 2 40 x  y C. 2 40 x  y D. x   2 30 y Câu 7: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của cung 20 3  nằm ở góc phần tư thứ mấy: A. I B.II C. III D. IV Câu 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình: mx m x   2 vô nghiệm: A.m  0 B.m  2 C.m  2 D.m  1 Câu 9: Cho phương trình 2 2 xy xy     2 4 2 0 (*) . Chọn phát biểu đúng: A.(*)là phương trình đường tròn tâm I(1; 2)  và bán kính R  3 B.(*)là phương trình đường tròn tâm I( 1;2)  và bán kính R  3 C. (*)là phương trình đường tròn tâm I(1; 2)  và bán kính R  3 D. (*) không là phương trình đường tròn. Câu 10: Phương trình 2 2 x mx m m     2 60 có hai nghiệm trái dấu khi: A.m  6 B. 3 2 m m       C.   2 3 m D. 3 2 m m       Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 x x   5 60 là: A. ;2 B.   ;2 3;    C.3; D.   2;3 Câu 12: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x lớn hơn 2: A. 4 2  x B.8 3  x C. 2 5 x  D. x  2 II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 13 ( 3,0 điểm) a) Giải bất phương trình sau: 2 4 0 2 31 x x x     b) Giải hệ bất phương trình: 5 2 2 3 4 1 7 3 3 x x x x            c) Giải bất phương trình |2 1| 6 7 x x   Câu 14 (1,0 điểm): Cho 3 cos , 5 2     . Tính các giá trị lượng giác còn lại. Câu 15 ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;0);B(3;2); C(-1;2). a) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH. b) Lập phương trình đường tròn đường kính BC. Tìm giao điểm cuả đường thẳng AH với đường tròn. Câu 16: (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình 2 mx mx m - + +> 4 90 với mọi x. ------------------------------------------------HẾT-------------------------