PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I Năm học: 2020 – 2021 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đại số Đơn thức, đa thức, Nhân đơn thức, đa thức Câu 1 (0,25đ) Câu 9a (0,75đ) Câu 5,6 (0,5đ) Câu11 a (0,5 đ) Câu 9b (0,75đ) 2,75 Vận dụng hằng đẳng thức Câu 2,4 (0,5đ) Câu10c Câu11c (1,0 đ) Câu13 (0,5 đ) 2,0 Phân tích đa thức thành nhân tử Câu 7 (0,25đ) Câu 10a (0,5 đ) Câu 10b (0,5 đ) Câu11b (0,5 đ) 1,75 2. Hình học Tứ giác Câu 3 (0,25đ) 0,25 Đường trung bình của tam giác, hình thang Câu 12a/2 (0,5 đ) Câu 12b ( 1,0đ) 1,5 Hình bình hành; Hình chữ nhật, Câu 8 (0,25đ) Vẽ hình (0,5) Câu 12a/2 (0,5 đ) Câu12c ( 0, 5đ) 1,7 5 Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ 6 1,5 15% 2 1,75 17,5% 2 0,5 5% 3 2 20% 5 3,25 32,5% 2 1,0 10% 20 10 100 % Họ và tên : …………………............. Lớp 8:…………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I: 90 Phút (Cả đại số và hình học) Môn: Toán lớp 8 ĐỀ CHẴN Phần I: Trắc nghiệm (2điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2 Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) -3 B) 0 C) 36 D) 9 Câu 3. Tứ giác ABCD có  0 0 0   A B C    50 , 120 , 120 . Số đo góc D bằng; A) 500 B) 700 C) 600 D) 900 Câu 4. (x – 2)2 = ? A) x2 – 4x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4 Câu 5. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là: A) x3y + x2y + xy B) x3y - x2y + xy C) x 3y + x2y – xy D) x3y + x2y - 1 Câu 6. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là: A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6 Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x2y – xy2 thành nhân tử bằng: A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (x-y) D)xy2 (x-y) Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau Phần II: Tự luận (8 ®iÓm ) Câu 9: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x2 .(4x2 – 2x + 5) b) (6x2 - 5).(2x + 3) Câu 10: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5ax – 10ay b) x2 – xy + 2x – 2y c) x2 – 10x – 9y2 + 25 Câu 11: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 b) - 6x + 8 = 0 c) 2 + 2x + 1 2 = 0 Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN//KQ và MN=KQ. b) MN=MQ. c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNKQ là hình chữ nhật? Câu 13(0,5điểm). CMR với mọi x,y,z thì 2 2 2 x y z xy yz zx      ............. Hết .......... Họ và tên : …………………............. Lớp 8:…………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I: 90 Phút (Cả đại số và hình học) Môn: Toán lớp 8 ĐỀ LẺ Phần I: Trắc nghiệm (2điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng A) 3x2y và 6xy2 B) 5x2y và -5,5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x3yz2 và 2x2yz3 Câu 2. Đa thức x2 + 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) 6 B) 0 C) 36 D) 9 Câu 3. Tứ giác ABCD có  0 0 0   A B D    120 , 50 , 120 . Số đo góc C bằng; A) 500 B) 700 C) 600 D) 900 Câu 4. (x + 2)2 = ? A) x2 + 2x + 4 B) (x – 2) (x + 2) C) x2 + 4x + 4 D) 2x + 4 Câu 5. Kết quả của phép nhân x2y (x2 + x - 1) là: A) x4y + x -1 B) x4y + x3y - x2y C) x 4y + x3y + x2y D) 2x2y + 2x2y - 1 Câu 6. Kết quả của phép nhân (x + 2) (x - 3) là: A) x2 +2x +6 B) x2 - 3x - 6 C) x2 - x + 6 D) x2 + x - 6 Câu 7. Kết quả phân tích đa thức xy2 – x2y thành nhân tử bằng: A) xy(x-y) B) xy(xy-xy) C) x (y-x) D) xy(y-x) Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật A. Tứ giác có ba góc vuông. B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hình bình hành có một góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. Phần II: Tự luận (8 ®iÓm ) Câu 9: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x2 .(4x2 + 2x + 5) b) (6x2 + 5).(2x - 3) Câu 10: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5ax + 10ay b) x2 + xy - 2x – 2y c) x2 +10x – 9y2 + 25 Câu 11: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 b) - 6x + 8 = 0 c) 2 - 2x + 1 2 = 0 Câu 12: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, Q, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN//KQ và MN=KQ. b) MN=MK. c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNQK là hình chữ nhật? Câu 13(0,5điểm). CMR với mọi x,y,z thì 2 2 2 x y z xy yz zx      ............. Hết .......... PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) Phần trắc nghiệm * Phần này có 8 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C D A A B Phần tự luận Bài Nội dung Điểm Câu 9 (1,5 điểm) a, 5x2 (4x2 – 2x + 5) = 5x2 .4x2 - 5x2 .2x + 5x2 .5 = 20x4 - 10x3 + 25x2 0,25 0,5 b, (6x2 - 5)(2x + 3) = 6x2 (2x +3) - 5(2x +3) = 6x2 .2x + 6x2 .3 – 5.2x - 5.3 = 12x3 + 18x2 - 10x – 15 0,25 0,5 Câu 10 (1.5 điểm) a, 5ax – 10ay = 5a(x – 2y) 0,5 b, x2 – xy + 2x – 2y = (x2 – xy) + (2x – 2y) = x(x – y) + 2(x – y) = (x – y) (x + 2) 0,25 0,25 c) x2 – 10x – 9y2 + 25=( x2 – 10x+25) – (3y)2 = (x - 5)2 - (3y)2 = (x – 5 - 3y)(x – 5 + 3y) 0,25 0,25 Câu 11 (1.5 điểm) a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 x2 + x – x2 + 3x = 0 4x = 0 x = 0 0,25 0,25 b) - 6x + 8 = 0 - 2x – 4x + 8 = 0 (x-2)(x – 4) = 0 x = 2 hoặc x=4 0,25 0,25 c) 2 + 2x + 1 2 = 0 => 2( + x + ) 1 4 = 0 => (x+ ) 1 2 = 0 => x=- 1 2 0,25 0,25 Bài 12 (2,5 điểm) Vẽ đúng hình 0,5 Câu 12 (3.0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm) a) Chứng minh được MN là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra MN=1/2 AC và MN//AC (1) Tương tự: Chứng minh được KQ là đường trung bình của tam giác ADC Suy ra KQ=1/2 AC và KQ//AC (2) Từ (1) và (2) suy ra MN//KQ và MN=KQ 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Chứng minh được MQ là đường trung bình của tam giác ABD Suy ra MQ=1/2 BD và MQ//BD Mà AC=BD ( t/c hình chữ nhật) Nên MN=MQ 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện hai đ/c vuông góc thì MNKQ là hình chữ nhật. 0,5 Xét hiệu ta có:         2 2 2 2 2 2 2 0 0 x y z xy yz zx x y y z z x              Dấu bằng xảy ra khi x = y = z 0,5 Lưu ý : - Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa. --------------------Hết-------------------- A B D C M N K Q