MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I, LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số câu 2 1 1 1 3 2
Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4
Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0








MA TRẬN CAU HỎI DỀ KT CUỐI KI 1 LỚP 4
STT Chủ đề Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng
1 Số học Số câu 3 1 1 5
Câu số 1,2,5 6 4
2 Đại lượng và đo
đại lượng Số câu 1 0 0 1
Câu số 3
3 Giải toán Số câu 1 1
Câu số 8
4 Yếu tố hình học Số câu 1 1
Câu số 7
TS câu 5 2 1 8













BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 4 
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
 A. 4 002 400          B. 4 020 420              C. 402 420                D. 240 240
Câu 2: (1 điểm)  Giá trị của biểu thức 45   m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495        B. 459      C. 594  D. 549
Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là :
     A.  6050                B.  650                   C.  6500              D.  65 000
Câu 4:(1 điểm)  Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999 B. 333 C. 112 D. 111
II. Tự luận (6điểm)
Câu 5:(1 điểm) Đặt tính rồi tính:
15548 + 5244                                                        3168 x 24
Câu 6:(2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a. 32147 + 423507 x 2                                 b. 609 x 9 - 4845
Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 8: (2 điểm): 
Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc  thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng  thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………














BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4
I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C
II. Tự luận
Câu 3: 1 điểm
Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.
Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm
a)  32147 + 423507 x 2
   = 32147 +  847014 0,5 điểm 
   = 879161  0,5 điểm
b) 609 x 9 - 4845
   =  5481 - 4845 0,5 điểm
   =  636 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm
- Tính được diện tích ( 0,75 điểm)
- Đáp số (0,25 điểm)
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.
Câu 8: 2 điểm
- Đổi đúng được 0,25 điểm
- Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm
- Đáp số 0,5điểm
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó )
HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.
Lưu ý - Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.
+ 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.