Đề bài

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:


Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14

   A. x = 5                             B. x = 8                            C. x = 6


Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

   A. 55 + 35                               B. 23 + 76                             C. 69 + 31


Câu 3: Kết quả tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

   A. 12 – 8                                B. 12 – 6                                C. 12 – 7


Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1dm = ..... cm.

   A. 10                                                 B. 1 

   C. 100                                               D. 11


Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:

   A. 99                                                B. 98 

   C. 90                                                D. 100


Câu 6: Hình sau có:  

   A. 5 hình tứ giác              B. 4 hình tứ giác                   C. 3 hình tứ giác


B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

   44 + 32                                          87 – 33

   73 + 17                                         100 – 58


Bài 2 (2 điểm) : Tìm x:

   a) x + 37 = 82                      b) x – 34 = 46


Bài 3 (2 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 45dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 18dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét?


Bài 4 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

































Lời giải

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

1. A

2. C

3. B

4. A

5. D

6. C

Câu 1:

Phương pháp:

x là số hạng chưa biết, để tìm x ta lấy tổng trừ số hạng đã biết.

Cách giải:

          9 + x = 14

                x = 14 – 9

                x = 5

Chọn A.

Câu 2:

Phương pháp:

Tính giá trị các phép tính đã cho rồi chọn phép tính có kết quả là 100.

Cách giải: 

Ta có:  55 + 35 = 90 ;

            23 + 76 = 99 ;

            69 + 31 = 100.

Vậy phép tính có kết quả là 100 là 69 + 31.

Chọn C.

Câu 3:

Phương pháp:

Tính giá trị các phép tính rồi so sánh kết quả với nhau.

Cách giải:

Ta có:  13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6;

            12 – 8 = 4 ;        

            12 – 6 = 6 ;

            12 – 7 = 5.

Vậy kết quả tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ 12 – 6.

Chọn B.

Câu 4:

Phương pháp:

Xem lại bảng đơn vị đo độ dài.

Cách giải:

Ta có: 1dm = 10cm.

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 10.

Chọn A.

Câu 5:

Phương pháp:

Tìm số lớn nhất có 2 chữ số, sau đó để tìm số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số ta lấy số vừa tìm được cộng thêm 1 đơn vị.

Cách giải:

Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.

Số liền sau số 99 là 100.

Vậy số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là 100.

Chọn D.

Câu 6:

Phương pháp:

Quan sát hình vẽ đã cho rồi liệt kê các hình tứ giác có trong hình vẽ.

Cách giải: 

 

Hình vẽ đã cho có 3 hình tứ giác, đó là ABCD; ABHD; ABKD.

Chọn C.

B/ PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1:  

Phương pháp:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng, trừ lần lượt các số từ phải qua trái.

Cách giải:

+443276                                 873354

+731790                                 1005842

Bài 2:  

Phương pháp:

a) x là số hạng chưa biết, để tìm x ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

b) x là số bị trừ, muốn tìm x ta lấy hiệu cộng với số trừ. 

Cách giải:

a) x + 37 = 82

            x = 82 – 37

            x = 45

b) x – 34 = 46

            x = 46 + 34

            x = 80

Bài 3:

Phương pháp:

Để tìm độ dài mảnh vải màu tím ta lấy độ dài mảnh vải màu xanh trừ đi 18dm.

Cách giải:

Bài giải

Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:

45 – 18 = 27 (dm)

Đáp số: 27dm.

Bài 4:

Phương pháp:

- Tìm số lớn nhất có hai chữ số, từ đó ta tìm được số bị trừ.

- Tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 

Cách giải:

Bài giải

 Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.

Do đó, số bị trừ là 99

Hiệu là:

99 – 90 = 9 

      Đáp số: 9.