Đề bài

A.  PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.


Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:

   A. 92                                       B. 902                                   C. 912


Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?

   A. 8 lần                                   B. 7 lần                                  C. 9 lần


Câu 3:  Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:

   A. 102                                     B. 101                                    C. 123


Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:

   A. 210                                    B. 220                                     C. 120


B.  PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:

   a) 400+8408

   b) 42+100124

   c) 12020100+1

   d) 998900+90+8


Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 457+418

    317+439

   784+105


b) 932552

    293171

    518125


Bài 3. Khối lớp Ba có 352 học sinh, ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?


Bài 4. Tìm x

   a) x132=368

   b) x+208=539


Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

































Lời giải

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 

Phương pháp giải:

Nhớ lại kiến thức về số tự nhiên để viết số chín trăm mười hai.

Cách giải:

Số chín trăm mười hai được viết là 912.

Chọn đáp án C.

Câu 2:

Phương pháp giải:

Để so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.

Cách giải:

Số lớn gấp số bé số lần là:

          35 : 5 = 7 (lần)

Chọn đáp án B.

Câu 3:

Phương pháp giải:

Nhớ lại kiến thức về số tự nhiên để tìm số bé nhất có ba chữ số khác nhau.

Cách giải:

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102.

Chọn đáp án A.

Câu 4: 

Phương pháp giải:

Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Cách giải:

840 : (2 + 2)

= 840 : 4

= 210

Chọn đáp án A.

B.  PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1.

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của các vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải :

a) 400+8=408

b) 42+100>124

c) 12020<100+1

d) 998=900+90+8

Bài 2.

Phương pháp giải :

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái.

Cách giải :

a)

 +457418_875+317439_756+784105_889

b)

932552_380293171_122518125_393

Bài 3. 

Phương pháp giải :

Tóm tắt

Khối Ba : 352 học sinh

Khối Ba ít hơn khối Hai : 28 học sinh

Khối Hai : ... học sinh ?

Muốn tìm số học sinh của khối Hai ta lấy 352 cộng với 28.

Cách giải :

Khối lớp Hai có số học sinh là:

352+28=380 (học sinh)

         Đáp số: 380 học sinh.

Bài 4.

Phương pháp giải :

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Cách giải :

a)   x132=368

                 x=368+132

                 x=500

b)    x+208=539

                  x=539208

                  x=331

Bài 5.

Phương pháp giải :

- Xác định các đại lượng trong bài toán, giá trị đã biết và yêu cầu của bài toán.

- Tìm độ dài của mảnh vải trắng : Lấy độ dài của mảnh vải xanh cộng với 32m.

- Tìm độ dài của cả hai mảnh vải : Lấy độ dài mảnh vải xanh cộng với độ dài mảnh vải trắng vừa tìm được.

Cách giải : 

Vải trắng dài số mét là:

208+32=240(m) 

Có tất cả số mét vải là:

208+248=448(m)

          Đáp số: 448m.