Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy xác định kết quả của phép toán
A. B.
C. D.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Hàm số xác định khi nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho hai tập hợp và . Kết quả của phép toán là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào là đúng?
A. d cắt d’ nhưng không vuông góc.
B. d vuông góc d’.
C. d song song d’.
D. d trùng với d’.
Câu 7. Cho parabol Tọa độ đỉnh I của parabol là
A.. B..
C.. D..
Câu 8. Cho tập hợp . Tập hợp có tất cả bao nhiêu tập con?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
A. .
B..
C. .
D. .
Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 14. Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng vuông góc với nhau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. .
C. . D.
Câu 16. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Tam giác ABC có. Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn là:
A. B.
C. D.
Câu 19. Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho véc tơ. Với giá trị nào của y thì véc tơ tạo với véc tơ một góc :
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) . b) .
Câu 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
Câu 3. Cho parabol .
a) Xác định các hệ số biết đi qua điểm và có trục đối xứng .
b) Với các số đã tìm được, hãy tính giá trị của hàm số tại .
Câu 4. Cho tam giác ABC có
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. A | 2. D | 3. C | 4. D | 5. A |
6. C | 7. B | 8. D | 9. A | 10. D |
11. B | 12. C | 13. B | 14. A | 15. C |
16. A | 17. A | 18. A | 19. B | 20. D |
Câu 1
Phương pháp:
Áp dụng hiệu hai tập hợp
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Biểu thức xác định khi và chỉ khi
Cách giải:
Ta có: xác định khi và chỉ khi .
TXĐ:
Chọn D.
Câu 3
Phương pháp:
Hàm số có tập xác định với là tập đối xứng.
Hàm số là hàm số lẻ nếu và .
Cách giải:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
+) Xét đáp án A: có TXĐ: .
Với và là hàm số chẵn.
+) Xét đáp án B: có TXĐ: .
Với và là hàm số chẵn.
+) Xét đáp án C: có TXĐ: .
Với và là hàm số lẻ.
+) Xét đáp án D: có TXĐ: .
Với và là hàm số chẵn.
Chọn C.
Câu 4
Phương pháp:
Ta có : xác định khi và chỉ khi
Cách giải:
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Ta có:
Cách giải:
Ta có: và .
Chọn A.
Câu 6
Phương pháp:
Cho hai đường thẳng và Khi đó ta có:
cắt
vuông góc với
Cách giải:
Ta có: và có
Chọn C.
Câu 7
Phương pháp:
Parabol có tọa độ đỉnh