Đề bài


Câu 1.Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, M là điểm bất kì.

   a.Chứng minh véc tơ v=4MAMB2MCMD không phụ thuộc vào M.

   b.Tính độ dài của v .


Câu 2.Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và N là điểm trên đoạn BC sao cho BN= 3NC.

   a. Chứng minh rằng AN=14AB+34AC .

   b. Hãy biểu thị véc tơ MN theo các véc tơ AB và AC .


Câu 3. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho

|2(MA+MB+MC)|=|3(MB+MC)| .


Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-4;3) và B(2;-5).

   a. Tìm tọa độ điểm A’  đối xứng với A qua B.

   b. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.


















Lời giải chi tiết

Câu 1.

a.Ta có

 

v=4MAMB2MCMD

=(MAMB)+(2MA2MC)+(MAMD)

=BA+2CA+DA

=AB2ACAD

=(AB+AD+2AC)

=(AC+2AC)=3AC

=3CA

Vậy v không phụ thuộc vào M.

b. Tam giác ABC vuông tại B nên theo Pitago ta có:

AC=AB2+BC2=a2+a2=a2

|v|=|3CA|=3CA=3a2

Câu 2.

a.Ta có:

NB=3NC

ABAN=3(ACAN)

ABAN=3AC+3ANAB+3AC=4AN

4AN=AB+3AC

AN=14AB+34AC

b.Ta có

MN=ANAM

=14AB+34AC12AB

=14AB+34AC

Câu 3.

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC.

Ta có:

|2(MA+MB+MC)|=|3(MB+MC)|

|6MG|=|6MI|MG=MI

M cách đều hai điểm cố định G và I nên tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn GI.

Câu 4.

a. A(4;3) và B(2;5).

A  đối xứng với A qua B khi và chỉ khi B là trung điểm của đoạn AA  .

Do đó {xB=xA+xA2yB=yA+yA2

{xA=2xBxA=8yA=2yByA=13

Vậy A=(8;13) .

b.Gọi M(xM;0) là điểm trên trục hoành.

Ta có AM=(xM+4;3),AB=(6;8) .

M, A, B thẳng hàng khi và chỉ khi AM và AB cùng phương

xM+46=38

4xM+16=9

xM=74

Vậy M=(74;0) .