Họ tên học sinh:.....................................................Trường TH:.................................................... Huyện, tx, tp:......................................................... SBD:.............................................................. Họ, tên, chữ ký GT1:................................................................................................. Họ, tên, chữ ký GT2:................................................................................................. Số phách ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -- Điểm bằng số:................................................ Điểm bằng chữ:.............................................. GK1:............................................... GK2:............................................... Số phách ------------------------------------------------------------ Học sinh làm bài trên tờ đề thi I. Điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây bằng những từ, cụm từ thích hợp như ví dụ dưới đây: VD: 0. How much 1. ……………….is the weather like in Viet nam in the summer ? 2…………………sausage do you want ? - Two kilos, please. 3…………………oranges are there in the fridge ? - There are five. 4…………………do you usually do on Sundays? 5…………………does David always go in the morning ? 6…………………do you travel to work every day ? - By bus, of course. 7…………………is it ? - It’s five past eight. 8………………... is her hair ? - It’s yellow. 9…………………does he feel ? - Tired and thirsty. 10……………….don’t we go swimming ? - Yes, that’s a good idea. 1......................... 2........................ 3......................... 4......................... 5......................... . . . . 6......................... 7........................ 8......................... 9......................... 10....................... . . . . . II. Em hãy viết 5 câu về một ngày của bạn Ba dựa vào từ, cụm từ cho sẵn: Activities time SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Tiếng Anh lớp 5 Thời gian làm bài: 10 phút - get up at 6.00 am - have breakfast at 6.30 - go to school at 7.00 - play soccer in the afternoon - do homework in the evening - go to bed at 10.00 pm Ba gets up at 6 o'clock. He.………..……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….……………………………………………………………… ....................................The end.................................... Giám thị không giải thích gì thêm