ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC Môn Toán Đại Số 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: THCâu 1 : Biết t anx 2  . Tính giá trị của biểu thức 3sin 2cos 5cos 7sin x x M x x    A. 4 19 M   B. 4 19 M  C. 4 9 M   D. 4 9 M  NBCâu 2 : Điểm cuối của cung lượng giác  thuộc góc phần tư thứ mấy trên đường tròn lượng giác thì các giá trị lượng giác của nó dương? A. Thứ I B. Thứ III C. Thứ IV D. Thứ II Câu 3 : Biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác có số đo 35 4  có điểm cuối M A. Nằm chính giữa cung nhỏ A B' B. Nằm chính giữa cung nhỏ AB C. Nằm giữa cung AB D. Nằm chính giữa cung A B' ' NBCâu 4 : 2 1 2sin 2   bằng : A. cos B. cos C. sin 2 D. sin THCâu 5 : Cho sin 0 a  . Tính a ? A. a   B. a k k Z    , C. a k k Z   2 ,  D. 2 a   NBCâu 6 : Biểu thức sin 7 .cos os7 .sinx x x c x  bằng : A. sin 6x B. c x os8 C. sin8x D. c x os6 THCâu 7 : Cho 2 3      và 1 os os 3 c c     . Khi đó cos    bằng : A. 1 2  B. 2 3  C. 7 9  D. 3 5 NBCâu 8 : Cho các cung có số đo , 6  , 3  , 4  3 4  , 4 6  và 5 6  . Tìm khẳng định đúng ? A. Cung 3  và 4 6  là hai cung bù nhau. B. Cung 6  và 3  là hai cung bù nhau. C. Cung 4  và 3 4  là hai cung phụ nhau. D. Cung 6  và 5 6  là hai cung phụ nhau. THCâu 9 : Biểu thức     9 sin 21 2cos tan ot 2 2 A c                             có kết quả thu gọn bằng : A. 2sin B. cos C. sin D. 2 os c  THCâu 10 : Cho biết 5 sin , 13 2        và 3 os , 0 5 2 c       . Tính giá trị của biểu thức cos    A.   56 os 65 c      B.   16 os 65 c      C.   16 os 65 c     D.   56 os 65 c     II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1,0 điểm) Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng  3 d . , 2 s AM k k       Bài 2 (2,0 điểm) 1) 3 sin 5 x   và 3 2 x     . Tính cosx; tanx;sin 2x và c x os2 ? 2) Tính 5 tan 4  (không dùng máy tính) Bài 3 ( 1,0 điểm-1,0 điểm ) 1) Không dùng máy tính,hãy tính 0 sin105 2) CMR: sin cos 2 os 4 x x c x           ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 D 5 B 6 C 7 D 8 A 9 C 10 B Bài 1(1,0 Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng Vậy:Có hai điểm M cần tìm là trùng với A và A’ Bài 2(2,0-2,0-1,0) 1) 3 sin 5 x   và 3 2 x     Tính cosx; tanx;sin 2x và c x os2 ? Ta có: 2 2 sin os 1 x c x   2 2 2 3 16 os 1 sin 1 5 25 c x x              4 os 5    c x Vì 3 2 x     nên c x os 0  Vậy: 4 os 5 c x   + Tính đúng 3 tan 4 x  +Tính đúng sin2x c/Tính 5 tan 4  (không dùng máy tính) 5 tan tan 4 4            tan 1 4    Bài 3 a/Không dùng máy tính,hãy tính 0 cos105   0 0 0 cos105 os 45 60   c 0 0 0 0   c c os45 os60 sin 45 sin 60 2 1 2 3 . . 2 2 2 2   2 1 3   4   b/CMR:sin cos 2 os 4 x x c x           2 os 2 cos . os sinx.sin 4 4 4 c x x c                   2 2 2 cos . sinx. 2 2 x           2 2. cos sinx 2  x   cos sinx x (đpcm)