ĐỀ SỐ 35 – CHUYÊN LONG AN, LONG AN- HKI-1819 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. [0D1.2-1] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A.   2 A x x     9 0 . B.   2 B x x      5 0 . C.   2 C x x x       2 3 0 . D.   2 D x x x       2 1 0 . Câu 2. [0D1.1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2      x x x , 2 4 . B. Nếu a b  chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 . C.  n  , n chia hết cho 2 . D. 2      x x x , 4 2 . Câu 3. [0D2.3-2] Tìm tọa độ giao điểm của Parabol   2 P y x x :   2 và đường thẳng d y x :  . A. 0; 0 và 3; 3 . B. 0; 0 và 3; 3 . C. 0; 0 và   3; 3. D. 3; 3 . Câu 4. [0D2.3-2] Tìm phương trình Parabol   2 P : y ax bx    2 đi qua hai điểm M 1; 5 và N  –2; 8. A. 2 y x x    2 . B. 2 y x x   2 2  2 . C. 2 y x   2x . D. 2 y x x  2 2   . Câu 5. [0D2.3-2] Cho hàm số 2 ( ) : P y ax bx c    có a  0 ; b  0 ; c  0 thì đồ thị ( ) P là hình nào trong các hình dưới đây. Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4) A. Hình (1). B. Hình (4). C. Hình (2). D. Hình (3). Câu 6. [0D2.1-2] Tìm tập xác định D của hàm số y x x     2 3 . A. D 3;      . B. D 2;     . C. D 2;     . D. D   . Câu 7. [0D2.1-2] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số   4 2 f x x x   1 . A. hàm số lẻ. B. hàm số chẵn. C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 8. [1D2.2-2] Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau? A. 120 . B. 24 . C. 48 . D. 72 . Câu 9. [1D2.3-2] Tìm hệ số của 12 x trong khai triển   10 2 2x x  . A. 8 C10 . B. 2 C10 . C. 2 8 10 C 2 . D. 2 8 10 C 2 . Câu 10. [0D6.2-2] Cho 3 2     . Xác định dấu của biểu thức sin .cot  2 M              . A. M  0 . B. M  0 . C. M  0 . D. M  0Câu 11. [0D6.1-3] Cho góc  thỏa mãn 3cos 2sin 2     và sin 0   . Tính sin . A. 5 sin 13    . B. 7 sin 13    . C. 9 sin 13    . D. 12 sin 13    . Câu 12. [0D6.3-1] Với a , b trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin sin cos sin cos a b a b b a     . B. cos cos cos sin sin a b a b a b     . C. sin sin 2sin cos 2 2 a b a b a b     . D.     1 sin sin cos cos 2 a b a b a b          . Câu 13. [0H1.3-2] Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A.   2 3 AG AB AC      . B.   1 3 AG AB AC      . C. 1 2 3 3 AG AB AC      . D. 2 3 3 AG AB AC      . Câu 14. [0H1.2-2] Tam giác ABC có AB AC a   , BAC    120 . Tính độ dài vectơ tổng AB AC    . A. AB AC a   3   . B. AB AC a     . C. 2 a AB AC     . D. AB AC a   2   . Câu 15. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A2;1 , B0; 3  , C3;1. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5;5. B. 5; 2 . C. 5; 4 . D.   1; 4. Câu 16. [0H2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véctơ x  1;2  và y     3; 1  . Tính góc giữa hai véctơ x  và y  . A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135 . Câu 17. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 3   và B3;4. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng. A. M 1;0. B. M 4;0 . C. 5 1 ; 3 3 M        . D. 17 ;0 7 M      . Câu 18. [0H2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;2 và B3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A . A. C 0;6 . B. C 0;4 . C. C0; 4   . D. C0; 6  . Câu 19. [0H2.3-2] Tam giác ABC có  o B  60 ,  o C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC . A. 5 6 2 AC  . B. AC  5 3 . C. AC  5 2 . D. AC 10Câu 20. [0H2.3-2] Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng hợp với nhau một góc 60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lý một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lý một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lý? A. 61 hải lý. B. 36 hải lý. C. 21 hải lý. D. 18 hải lý. II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21. (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 2 y x x     2 4 1. Câu 22. (0,5 điểm) Tìm tất cả giá trị tham số m để Parabol   2 P y x x : 1    cắt đường thẳng d y x m :   tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB  2 2 . Câu 23. (0,5 điểm) Cho hàm số       4 2 3 2 f x x m x x m x        1 1 1. Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số đã cho là hàm số chẵn. Câu 24. (0,5 điểm) Một đoàn tàu có 6 toa ở sân ga. Có 6 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau và chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để một toa có 1 người lên, một toa có 2 người lên, một toa có 3 người lên và ba toa không có người nào lên. Câu 25. (0,5 điểm) Chứng minh: 3 sin3 3sin 4sin ,         . Câu 26. (0,5 điểm) Cho a  0 , b  0 , c  0 và abc 1. Chứng minh:          4 4 4 3 1 1 1 1 1 1 4 a b c ab ac bc ba bc ac          . Câu 27. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng: MC BP NC BC        . Câu 28. (1,0 điểm) Cho ba điểm A3; 4, B2;1 và C  1; 2 . a) Tìm điểm D thuộc trục hoành sao cho A , B , D thẳng hàng. b) Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc AMB   45 . Câu 29. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh lần lượt là a , b , c và diện tích S . Chứng minh rằng 2 2 2 a b c S    4 3. . ----------HẾT----------