1. Xem và chỉnh thời gian (TIME)
 Cú pháp: TIME [hh🇲🇲ss]
  Ghi chú:
    - Sau khi Enter, trên màn hình sẽ xuất hiện giờ phút giây hiện tại của hệ thống.

  Ví dụ : TIME
      Current Time is 9 : 30 : 15
      Enter new time : _
        - Nếu không cần thay đổi thời gian, ta nhấn Enter để xác nhận.
        - Muốn chỉnh thời gian, ta nhập giờ : phút : giây phù hợp tại vị trí con trỏ.

2. Xem và chỉnh ngày tháng (DATE)
    Cú pháp: DATE [mm-dd-yy]
    Ghi chú:
        - Sau khi gõ Enter, trên màn hình sẽ hiện ngày tháng năm hiện tại của hệ thống.
        - Kiểu ngày tháng năm do người sử dụng thiết lập.

    Ví dụ : DATE
        Current date is Sun 09-15-96
        Enter new date (mm-dd-yy) : _
            - Nếu không muốn thay đổi ngày tháng của hệ thống, ta gõ Enter để xác nhận.
            - Nếu muốn thay đổi ngày tháng, ta gõ theo thứ tự số : tháng-ngày-năm

        Lưu ý: khi gõ sai, máy sẽ báo : Invalid date (ngày tháng không hợp lệ). Khi đó ngày tháng của hệ thống vẫn giữ nguyên và ta phải dùng lệnh DATE để nhập lại ngày tháng cho hệ thống.
        Các máy tính Pentium hiện nay đều thể hiện phần năm là 4 con số, ví dụ : Current date is Fri 08-04-2000