Tiên Thiên Khí Vận
Đây là thứ ảnh hưởng rất lớn tới chỉ số, cũng như quá trình chơi của nhân vật. Sau đây mình sẽ liệt kê danh sách những Tiên Thiên Khí Vận đã biết trong game: (Trước mắt mình sẽ không liệt kê những Khí Vận màu Trắng, tức những Khí Vận dỏm nhất, nếu liệt kê thiếu thì sẽ bổ sung thêm)

Xanh Lá:
Thủ sao bản lật: chưởng pháp tư chất +15, chỉ tư chất -10
Hống thanh như lôi: công kích lực +5, mị lực -50, danh vọng +50
Hạo nhiên chính khí: danh vọng +100, mị lực +100, chính đạo +100
Thiết tượng nhi tử: luyện khí tư chất +15, mị lực -50
Quý tộc độc thân: mị lực +100, danh vọng +150
Vân du thiên hạ: mị lực +150, danh vọng +100
Kham dư sư: phong thủy +25
Chiến đấu cuồng nhân: công kích lực +2, ma đạo +50, mị lực -100
Tà khí ngoại lộ: danh vọng +100, mị lực +100, ma đạo +100
Sát trư giả: công kích lực -+2, hội tâm +10
Tiểu đan đồng: luyện đan tư chất +12
Thủy hương hài tử: thủy linh căn +10, mị lực +50
Lôi đình hài tử: lôi linh căn +10, mị lực +50
Sơn khâu hài tử: thổ linh căn +10, mị lực +50
Chích viêm hài tử: hỏa linh căn +10, mị lực +50
Sâm lâm hài tử: mộc linh căn +10, mị lực +50
Truy phong hài tử: phong linh căn +10, mị lực +50
Pha thiện đạn cung: chỉ pháp tư chất +10
Phách sài hảo thủ: đao pháp tư chất +10
Hảo đả sa bao: quyền pháp tư chất +10
Hảo ngoạn oa sạn: kiếm pháp tư chất +10
Hảo sử biển đam: thương pháp tư chất +10
Xanh Dương:
Đao kiếm hiệp khách: đao kiếm tư chất +15
Ưng nhãn: hội tâm +30
Lang hài: công kích lực +5, quyền pháp tư chất +10, mị lực -100
Thường sơn nhân: thương pháp tư chất +10, chính đạo +10
Đa tài đa nghệ: luyện đan, luyện khí tư chất +15
Thiên sinh linh thể: linh lực +100
Luyện đan cuồng nhân: luyện đan tư chất +20, ma đạo +20
Thiên sinh tuệ căn: sở hữu linh căn +5, ngộ tính +10
Cật khổ nại lao: ngộ tính -10, tâm tình và tinh lực tiêu hao tốc độ giảm 30%
Quyền chưởng liễu đắc: quyền, chưởng pháp tư chất +15
Đao thần chi tử: công kích lực +2, đao pháp tư chất +5, ngộ tính +10
Kiếm thần chi tử: công kích lực +2, kiếm pháp tư chất +5, ngộ tính +10
Thương thần chi tử: công kích lực +2, thương pháp tư chất +5, ngộ tính +10
Ngã hành ngã tố: ma đạo +50, tâm tình dung dịch biến hảo
Thiên tư căn cốt: sở hữu công pháp tư chất +5, ngộ tính +10
Y mệ phiêu phiêu: phong linh căn +5, mị lực +100, danh vọng +50
Lãng lí bạch điều: thủy linh căn +20
Thiêu thán giả: hỏa linh căn +20
Thảo thượng phi: phong linh căn +20
Thực thụ thành lâm: mộc linh căn +20
Lôi kích bất tử: lôi linh căn +20
Đôi thổ thành sơn: thổ linh căn +20
Trạc nhất chỉ: thương, chỉ pháp tư chất +15
Phiên phiên lương nhân: phòng ngự +2, mị lực +50, danh vọng +50
Tím (Thánh):
(Một số Tiên Thiên Khí Vận màu Tím trở lên phải mở khóa thông qua thành tựu hoặc Bát Hoang Vãng Sự ở màn hình chính)
Thông minh tạ đính: ngộ tính +50, mị lực -300
Bạo viêm thể: công kích lực +5, hỏa linh căn +10, lôi linh căn +10, mị lực -100
Phần diễm thể: công kích lực +5, hỏa linh căn +10, phong linh căn +10, thọ mệnh -10
Cửu thiên lôi kiếp thể: công kích lực +5, lôi linh căn +20, còn lại linh căn tư chất -10
Bắc vực phong thần thể: công kích lực +5, phong linh căn +20, còn lại linh căn tư chất -10
Hậu hoàng thổ nguyên thể: công kích lực +5, thổ linh căn +20, còn lại linh căn tư chất -10
Nguyên dương hỏa phần thể: công kích lực +5, hỏa linh căn +20, còn lại linh căn tư chất -10
Hãn lưu thủy linh thể: công kích lực +5, thủy linh căn +20, còn lại linh căn tư chất -10
Sâm la mộc tuyệt thể: công kích lực +5, mộc linh căn +20, còn lại linh căn tư chất -10
Đao ma chuyển thế: đao pháp tư chất +25, công kích lực +1, ma đạo +50
Kiếm ma chuyển thế: kiếm pháp tư chất +25, công kích lực +1, ma đạo +50
Thương ma chuyển thế: thương pháp tư chất +25, công kích lực +1, ma đạo +50
Chỉ ma chuyển thế: chỉ pháp tư chất +25, công kích lực +1, ma đạo +50
Quyền ma chuyển thế: quyền pháp tư chất +25, công kích lực +1, ma đạo +50
Chưởng ma chuyển thế: chưởng pháp tư chất +25, công kích lực +1, ma đạo +50
Luyện đan cuồng ma: luyện đan tư chất +25, ma đạo +50
Lạc vũ thể: thủy linh căn +15, phong linh căn +15, danh vọng +100
Thủy linh thể: thủy linh căn +25
Lôi linh thể: lôi linh căn +25
Phong linh thể: phong linh căn +25
Thổ linh thể: thổ linh căn +25
Mộc linh thể: mộc linh căn +25
Hỏa linh thể: hỏa linh căn +25
Đao tiên chuyển thế: đao pháp tư chất +25, công kích lực +1, chính đạo +50
Thương tiên chuyển thế: thương pháp tư chất +25, công kích lực +1, chính đạo +50
Quyền tiên chuyển thế: quyền pháp tư chất +25, công kích lực +1, chính đạo +50
Chưởng tiên chuyển thế: chưởng pháp tư chất +25, công kích lực +1, chính đạo +50
Chỉ tiên chuyển thế: chỉ pháp tư chất +25, công kích lực +1, chính đạo +50
Kiếm tiên chuyển thế: kiếm pháp tư chất +25, công kích lực +1, chính đạo +50
Đan tiên chuyển thế: luyện đan tư chất +25, chính đạo +100
Trấn tĩnh như sơn: tâm tình bất dung dịch sản sinh cự đại biến hóa
Trường sinh thể: thủy linh căn +15, mộc linh căn +15, thọ mệnh +10
Thương nghiệp kì tài: tại thành trấn phường thị tiêu hao linh thạch giảm 10%
Cuồng vọng tự đại: công kích lực +10, phòng ngự lực -2, mị lực -100
Long thần phụ thể: thương pháp tư chất +5, phòng ngự lực +5, mị lực +50
Minh vương thể: công kích lực -1, phòng ngự lực +5, thổ linh căn +10, mộc linh căn +10
Phá thiên ki: phong thủy +40, kiện khang -20
Đại trí nhược ngu: ngộ tính +50, mỗi tháng mất 0.5% linh thạch
Trường phát cập yêu: phòng ngự lực +5, May Mắn +5, mị lực +100
Thọ tinh hậu đại: thọ mệnh tối đa +50
Tiểu năng chuyển thế: ngộ tính +5, sinh ra có thể sở hữu một viên linh châu (đột phá Trúc Cơ sử dụng)
Phú khả nhị đại: +2000 Linh Thạch, một thanh phi kiếm để cưỡi
Thần tiên đệ tử: Bắt đầu ngẫu nhiên thu hoạch được một bản Trúc Cơ kỳ màu tím tâm pháp
Cam (Tiên):
Thiên sinh đạo tử: phòng ngự lực +6 May Mắn +10, mị lực +100, chính đạo +100
Thiên mệnh chi tôn: May Mắn +30, mị lực +200
Hàng long thương đồ: công kích lực +5, thương pháp tư chất +15, lôi linh căn +15
Bất động minh vương: phòng ngự lực +5, quyền, chưởng, chỉ pháp tư chất +14
Ma đao nan dân: công kích lực +5, đao pháp tư chất +15, hỏa linh căn +15
Phong lôi đạo thai: phong linh căn +25, lôi linh căn +25, chính đạo +100
Thổ mộc đạo thai: thổ linh căn +25, mộc linh căn +25, chính đạo +100
Thổ thủy ma thai: thổ linh căn +25, thủy linh căn +25, ma đạo +100
Phong hỏa ma thai: phong linh căn +25, hỏa linh căn +25, ma đạo +100
Nhục thể ma thai: quyền, chỉ, chưởng tư chất +25, phòng ngự lực +3, ma đạo +100
Thiên sinh ma thai: công kích lực +6, hội tâm +20, ma đạo +100
Ngữ vật như thần: kiếm, thương, đao tư chất +25, công kích lực +3, chính đạo +100
Thiên sát cô tinh: công kích lực +8, hội tâm +20, mị lực -300
Ngạo cốt tranh tranh: phòng ngự lực +5, thể lực +130
Tam thanh đạo đồng: ngộ tính +40, thọ mệnh +10, chính đạo +50, tâm tình tối đa +20
Truy phong kiếm giả: công kích lực +5, kiếm pháp tư chất +15, phong linh căn +15
Cổ thụ linh khu: phòng ngự +4, hộ tâm +10, mộc linh căn +10, thọ mệnh +5, mị lực -100
Tật phong tấn lôi: di động tốc độ +60, cước lực +100, thân pháp thục luyện đề thăng tốc độ +50%
Đan tâm linh đồng: luyện đan tư chất +20, ngộ tính +10, danh vọng +100, chính đạo +50
Dược linh thể: luyện đan tư chất +30
Lãnh huyết: công kích lực +6, hội tâm +20, mị lực -100
Tượng chi huyết mạch: phòng ngự lực +5, thể lực tối đa +100, May Mắn +10
Hổ chi huyết mạch: công kích lực +6, hội tâm +20
Phượng chi huyết mạch: công kích lực +6, May Mắn +10, mị lực +100
Xuyên việt giả: ngộ tính +20, thọ mệnh +10, May Mắn +10, danh vọng +100
Đả hổ võ giả: phòng ngự +5, hỏa +15, quyền +15
Tà ma khí tử: sở hữu công pháp tư chất +10, mị lực +100, chính đạo +100
Chính phái dư nghiệt: sở hữu công pháp tư chất +10, mị lực +100, ma đạo +100
Phượng hoàng linh thể: kiếm pháp tư chất +14, hỏa linh căn +14 , mị lực +150
Tuyệt thế thông tuệ: ngộ tính biến thành 150, tâm tình, mị lực bình thường
Long chi huyết mạch: công kích +6, May Mắn +10, thọ mệnh +10
Trung năng chuyển thế: ngộ tính +10, sinh ra được một viên linh châu (đột phá Kim Đan sử dụng)
Đỏ (Thần):
Nhân tộc thánh thể: công kích lực +8, ngộ tính +10, May Mắn +10, thể lực tối đa +150, mị lực +100
Thiên đố anh tài: ngộ tính +30, hoạch đích tu vi +20%, thọ mệnh tối đa -20, kiện khang tối đa -20
Vũ khí đại sư: kiếm, đao, thương pháp tư chất +20, kiếm, đao, thương pháp tốc độ thành thục +30%
Nguyên tố chi lực: sở hữu linh căn tư chất +20, sở hữu công pháp tư chất -5
Địa tam tài: thổ linh căn +25, mộc linh căn +25, thủy linh căn +25, phòng ngự lực +3
Khuynh quốc khuynh thành: mị lực tỏa định vi 900
Thiên tam tài: phong linh căn +25, lôi linh căn +25, hỏa linh căn +25, công kích lực +3
Võ thánh chuyển thế: công kích lực +10, phòng ngự lực +5, ngộ tính +20, danh vọng +100
Hồng hộc sĩ tộc: công kích lực +5, đao, thương, kiếm pháp tư chất +20
Lục căn bất tịnh: sở hữu linh căn tư chất +20, niệm lực -50, tinh lực tối đa -10
Lục căn thanh tịnh: sở hữu linh căn tư chất -10, niệm lực +200, tinh lực tối đa +10
Tuyệt thế thông tuệ: ngộ tính biến thành 150, tâm tình nhất trực trung đẳng, mị lực
Nhạc thiên nhất phái: May Mắn +30, cước lực +100, mị lực +200, tâm tình khôi phúc đặc biệt khoái
Thiên mệnh chi tử: May Mắn +50, cước lực +100, mị lực +200
Sỏa tử: Ngộ tính biến thành 20, tuổi thọ +30, may mắn +30, một ít công pháp chỉ có Sỏa tử (đồ đần) có thể tu luyện
Kiếm si: tư chất +30, tốc độ kiếm pháp thành thục tăng +50%
Lão gian cự hoạt: tại thành trấn phường thị tiêu hao linh thạch giảm 20%, mị lực -100
Địch trần linh thổ thể: phòng ngự lực +5, thổ linh căn +35, còn lại linh căn tư chất -10
Minh âm ất hỏa thể: phòng ngự lực +5, hỏa linh căn +35, còn lại linh căn tư chất -10
Thu nguyên bi phong thể: phòng ngự lực +5, phong linh căn +35, còn lại linh căn tư chất -10
Tử cực thực lôi thể: phòng ngự lực +5, lôi linh căn +35, còn lại linh căn tư chất -10
U tứ nhược thủy thể: phòng ngự lực +5, thủy linh căn +35, còn lại linh căn tư chất -10
Cổ đằng bách mộc thể: phòng ngự lực +5, mô bản linh căn +35, còn lại linh căn tư chất -10
Bạch hồng quán nhật: thương, chỉ pháp tư chất +30
Cản thi đạo đồng: phòng ngự lực +5, quyền, chưởng, chỉ pháp tư chất +20, mị lực -100, danh vọng +100, ma đạo +80
Bắc vực ma anh: công kích lực +5, quyền, chưởng, chỉ pháp tư chất +10, phong linh căn +10, danh vọng +100
Đao kiếm song tuyệt: đao, kiếm pháp tư chất +30
Vũ pháp linh đồng: sở hữu công pháp tư chất +18, công kích lực +5
Lục đạo tu ma giả: công kích lực +5, sở hữu công pháp tư chất +6, ngộ tính +10, danh vọng +50, ma đạo +100
Quỷ cốc ngoại môn: công kích lực +10, ngộ tính +30
Tinh vệ điền hải: thổ linh căn +20, thủy linh căn +5, di tốc +20
Khai sơn song tuyệt: quyền, chưởng +30, phòng ngự +5
Hoàng triêu di cô: May Mắn +20, mị lực +100, linh thạch +1000, được một quyển màu xanh dương tâm pháp
Tứ diện thụ địch: mị lực -300, công kích +10, May Mắn +10, thể lực tối đa +50
Ma nghiệt chi tôn: công kích +5, ngộ tính +15, ma đạo +300, được một quyển màu cam trúc cơ kỳ tâm pháp
Kiến mộc linh thai: mộc linh căn +25, linh lực tối đa +50, mị lực +150, phòng ngự +5
Anh hùng truyện thừa: phòng ngự +5, ngộ tính +15, chính đạo +300, khai cục tống chanh sắc trúc cơ kỳ tâm pháp
Ngu công di sơn: thể lực tối đa +80, tinh lực tối đa +10, niệm lực tối đa +50
Tam hoa bất diệt: hỏa thổ lôi +20, công kích +6, chính đạo +100
Hậu nghệ xạ nhật: công kích +5, công kích cự ly +20, hội tâm +20
0 Nhận xét