Trang chủ > Javascript cơ bản

Lý thuyết

Mục tiêu

Sinh viên hiểu hơn về phương thức includes và cách sử dụng chúng trong thực tế

Tổng quan

Phương thức includes() xác định xem một chuỗi có thể được tìm thấy trong một chuỗi khác hay không, trả về true hoặc false khi thích hợp.

Cú pháp

str.includes(searchString[, position])

Ví dụ

const str = 'To be, or not to be, that is the question.';

console.log(str.includes('To be'));       // true
console.log(str.includes('question'));    // true
console.log(str.includes('nonexistent')); // false
console.log(str.includes('To be', 1));    // false
console.log(str.includes('TO BE'));       // false
console.log(str.includes(''))             // true

Bài tập

Cho 1 chuỗi str. Viết chương trình kiểm tra chuỗi có chứa "script" hay ko

  • Ví dụ
    • Cho str = "javascript"; In ra true
    • Cho str = "abc"; In ra false
    • Cho str = "string contains a substring"; In ra false
  • Đầu vào: str
  • Đầu ratrue or false. true nếu chuỗi có chưa "script"