SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Hình học 10- Học kỳ 2, Năm học: 2016-2017. Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: 10A........ Mã đề thi 168 Phần 1. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm A(3;2) và nhận n   (2; 4)  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x y    2 1 0 B. x y    2 7 0 C. 3 2 4 0 x y    D. 2 8 0 x y    Câu 2: Cho ABC có AB = 3 cm, AC = 5 cm,  0 A=30 . Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 13 cm B. 13 cm C. 43 cm D. 28 5 3  cm Câu 3: Cho ABC có a = 8 cm, b = 12 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo của góc BAC  là: A.  0 A  17 36 ' 45 ''. B.  0 A  133 25 ' 57 ''. C.  0 A  28 18 ' 57 ''. D.  0 A  28 57 '18 ''. Câu 4: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 8 cm có diện tích là: A. 3 3 2 cm B. 12 3 2 cm C. 48 3 2 cm D. 27 3 2 cm Câu 5: Cho ABC có AB = 10 cm, BC = 26 cm, CA = 24 cm. Đường trung tuyến AM của  có độ dài bằng: A. 2 61 cm B. 169 cm C. 601 cm D. 13 cm Câu 6: Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: 2 17 0 x y    . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Một vectơ pháp tuyến của  là n  ( 2;1)  . B.  có hệ số góc k  2 . C. Một vectơ chỉ phương của  là u    ( 1; 2)  . D.  song song với đường thẳng 4 2 17 0 x y    . Câu 7: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 d : 2 x y 0   và 2 d x y : 3 0    là: A. ( 3; 6)  B. (3; 6) C. (1; 4) D. (4; 1)  Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm M 0; 5 và N 12; 0 có phương trình là: A. 1 12 5 x y   B. 1 5 12 x y   C. 0 12 5 x y   D. 0 5 12 x y   . Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thẳng 3 3 : 5 x t d y t          . Phương trình tổng quát của d là: A.     5 3 15 0 x y B. 5 3 15 0 x y    C. 5 3 15 0 x y    D. 3 5 15 0 x y    Câu 10: Khoảng cách từ điểm M(5; 1)  đến đường thẳng 3 2 13 0 x y    là: A. 13 2 B. 2 13 C. 28 13 D. 2 Phần 2. Tự luận ( 4 điểm) Câu 1 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểmA B 3;1 , 2; 0    và đường thẳng     : 3 2 0 x y . a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng . c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng  sao cho BM  2 . d) Tìm tọa độ điểm N trên đường thẳng  sao cho NA NB  nhỏ nhất. Câu 2 (1 điểm). Tam giác ABC có AC CB   6, 4,trung tuyến 14 . 2 BM  Tính cosA và diện tích ABC. ----------- HẾT ----------