SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán- Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 007 Học sinh phải ghi mã đề thi vào tờ giấy thi trước khi làm bài (sau chữ BÀI LÀM). Nếu không bài thi sẽ bị loại -------------------------------------------------- I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Trong mỗi câu sau đây, mỗi câu chỉ có 1 phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn phương án đó (viết đáp án sau thứ tự câu. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì viết : 1.A) Câu 1 . Cho đường thẳng dxy :18 4 2017   . Tìm mênh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Đường thẳng d có vec tơ pháp tuyến n  (18;4)  B. Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương u     4; 18  C. Đường thẳng d có hệ số góc 18 4 k  D. Đường thẳng d song song với đường thẳng    :18 4 2017 0 x y Câu 2: Cho 0 2     . Chọn kết quả đúng: A. cos( ) 0     B. tan( ) 0     C.sin( ) 0     D. cot( ) 0     Câu 3: Nếu a 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng: A. 1 a a  B. 1 a a  C. a a  D. 3 2 a a  Câu 4: Cho tam giác ABC, ; ; AB c AC b BC a  Công thức nào sau đây không phải định lý hoặc hệ quả của định lý cosin: A. 222 cosC 2 abc ab    B. 22 2 2 2 4 b acb m    C. 2 2 cos sin 1 A A   D. 2 22 a b c bc A  2 .cos Câu 5: Điểm môn Văn của lớp 10B được cho trong bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 Tần số 6 12 7 8 6 1 Độ lệch chuẩn của điểm môn Văn của các học sinh là bao nhiêu: A. 1,924 B. 1,387 C.5,9 75 D. 6,5 Câu 6 . Cho đường tròn    2 2 ( ): 1 2 2 Cx y    và điểm M(-1;-2). Phát biểu nào sau đây đúng: A. M nằm ngoài đường tròn B. M nằm trên đường tròn C. M nằm trong đường tròn D.M là tâm của đường tròn Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 yxx   5 6 là: A.    ;2 3;    B.  ;2 3    C.2;3 D. ;2 Câu 8:Phát biểu nào sau đây đúng về dấu của nhị thức ( ) 7 3 f x x   A. f ( ) x luôn âm trên khoảng 7 ; 3        B. f ( ) x luôn dương trên khoảng 3 ; 7        C. ( ) f x luôn âm trên khoảng 3 ; 7        D. ( ) f x luôn dương trên khoảng 7 ; 3        Câu 9: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, cung có dạng ( ) k k   có mấy điểm cuối: A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 10: bất phương trình 2 m m  6 0 có nghiệm là : A. 3 2 m m       B.   2 3 m C. 3 2 m m       D.   2 3 m Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình: 2 4 2 x   m mx nghiệm đúng với mọi x: A. m  0 B. m  2 C. m  2 D. 2 2 m m       Câu 12: Hai đường thẳng 2 4 0 x y   và 2 6 0 x y  có vị trí: A. Cắt nhau nhưng không vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Vuông góc vơi nhau II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 13 ( 3,0 điểm) a) Giải bất phương trình sau: 2 5 0 2 x x    b) Giải bất phương trình: 2 (1 )(3 7 4) 0    xx x c) Giải bất phương trình 3 2   x x Câu 14 (1,0 điểm): Cho 5 3 sin 13 2             . Tính các giá trị lượng giác còn lại. Câu 15 ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1; 4), B(–7; 4), C(2; –5). a) Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm A, B, C. b) Viết phương trình tiếp tuyến tại A của đường tròn trên. Câu 16: (1,0 điểm) Cho 2 f ( ) ( 1) 2( 1) 1 xmx mx    . Tìm m để f (x)  0 ,  x  ------------------------------------------------HẾT------------------------