ĐỀ 11
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 2 2 1
3
x
x x
x
là:
A. 1
2
x B. 2 7 x C. x 7 D. x 3
Câu 2: Phương trình 2
x x 4 tương đương với phương trình:
A. 2 2 3 3 3 3 x x x x x x B. 2
x x x x 2 4 2
C. 2
x x x x 3 4 3 D. 2 2 2
x x x x 1 4 1
Câu 3: Cho phương trình: ax b 0 . Chọn mệnh đề ĐÚNG:
A. Nếu b 0 thì phương trình có vô số nghiệm
B. Nếu a 0 thì phương trình vô nghiệm
C. Nếu a 0 thì phương trình có nghiệm
D. Nếu b 0 thì phương trình có nghiệm
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2 (2 1) 2 3 0 x m x m có hai
nghiệm phân biệt
A. 5
2
m B. 5
2
m C. 5
2
m D. 5
2
m
Câu 5: Cho hệ phương trình: 3 6 9
2 4 3
x y
x y
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (9;9) B. Vô nghiệm C. 15 (9; ) 4
D. (21;9)
Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình
2 3 7 0
4 5 3 6 0
2 2 5 0
x y z
x y z
x y z
là:
A. 3 3 13
; ;
5 2 10
B.
3 3 13
; ;
5 2 10
C. 3 3 13
; ;
5 2 10
D. 3 3 13
; ;
5 2 10
Câu 7: Cho hệ phương trình
2 2 16
8
x y
x y
. Để giải hệ phương trình này, ta dùng cách nào sau đây?
A. Thay y x 8 vào phương trình thứ nhất
B. Đặt S x y P xyC. Trừ vế theo vế
D. Phương pháp khác
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: 4 2
x x 5 4 0 là:
A. S 2, 1,1,2 B. S 2;2 C. S 1,4 D. Kết
quả khác
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: 2
4 5 1 2 1 x x x là:
A. 0 B. 2 C. D. 2; 0
Câu 10: Phương trình 2
2x 5 4
x 1 x 1 có mấy nghiệm?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
II. TỰ LUẬN
1/ Giải các phương trình sau :
a/
2
2
5 1 3 3 3 1
2 5 2 2 2 1
x x x
x x x x
b/ 2
1 3 2x 3 3x x
2/ Định tham số m để phương trình : 2 2
x m x m 2 3 4 0 có hai nghiệm phân biệt thoả :
2 2
1 2 x x 15
3/ Giải hệ phương trình
2 2 7
5
x xy y
x xy y
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D C A B C A A B D
0 Nhận xét