KIỂM TRA CHƯƠNG 2 GIẢI TÍCH 12 MÃ ĐỀ 004 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1. [2D2-1] Cho      . Kết luận nào sau đây là đúng? A.     0 . B.  . 1  . C.    . D.    . Câu 2. [2D2-2] Cho biểu thức 3 2 3 5 P x x x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. 14 15 P x  . B. 17 36 P x  . C. 13 15 P x  . D. 16 15 P x  . Câu 3. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số   2 2 y x3 1    A. 1 \ 3 D         . B. 1 3 D        . C. 1 1 ; ; 3 3                 . D. 1 1 ; 3 3 D        . Câu 4. [2D2-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2 y x x     2 1. B. 0,5 y x  log . C. 1 2 x y  . D. 2 x y  . Câu 5. [2D2-1] Hàm số   1 y x  1 3 có đạo hàm là A.   2 3 1 3 1 y x    . B.   3 1 3 1 y x    . C.   2 3 1 3 x y    . D.   3 1 3 x y    . Câu 6. [2D2-2] Cho 30 a  log 3 và 30 b  log 5. Tính 30 log 1350 theo a và b . A. 1 2  a b B. 1 2 .   a b C. 1 2  a b D.    1 2a b Câu 7. [2D2-2] Nếu 2 2 2 log 5log 4log ,( , 0) x a b a b    thì x bằng A. 5 4 a b . B. 4 5 a b . C. 5 4 . a b  D. 4 5 . a b  Câu 8. [2D2-2] Cho 2 2 4 3 5 3 . . . loga a a a a A a  với a a   0; 1. Giá trị A bằng A. 16 5 B. 67 5 C. 22 5 D. 62 15 Câu 9. [2D2-3] Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn 9 6 4 log log log 6 x y x y    . Tính tỉ số x y . A. 3 x y  . B. 5 x y  . C. 2 x y  . D. 4 x y  . O x y 1 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM thực hiện Trang 2/9 - Mã đề 004 Câu 10. [2D2-3] Cho các số thực dương khác 1 là a , b , c . Rút gọn 2 2 2 log .log .log a b c b c a  ta được , ,   2 m m n N n   , với m n là phân số tối giản. Chọn khẳng định đúng. A. m n  2 B. m n   2 0 C. m n   2 0 D. 2 n m   4 0 Câu 11. [2D2-1] Đồ thị sau là của hàm số nào sau đây? A. 3 y x  log . B. y x  log 2 2  . C. 3 y x  2log . D. 5 y x  log . Câu 12. [2D2-2] Hàm số   2 y x mx    ln 2 4 có tập xác định D   khi: A. m  2 . B. 2 2 m m       . C. m  2. D.    2 2 m . Câu 13. [2D2-3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2 ln x y x  trên đoạn 3   1;e   là e n m M  trong đó M , n là các số tự nhiên. Tính 2 3 S m n   2 . A. S  22. B. S  24. C. S  32. D. S 135. Câu 14. [2D2-1] Cho f x x x    ln . Đạo hàm cấp hai f e bằng: A. 2. B. 1 . e C. 3. D. e . Câu 15. [2D2-2] Đồ thị hàm số ln x y x  có tọa độ điểm cực đại là a b; . Khi đó ab bằng A. e . B. 2e . C. 1 D. 1 Câu 16. [2D2-1] Tìm các nghiệm của phương trình 1 3 27. x  A. x  9. B. x  3. C. x  4. D. x 10. Câu 17. [2D2-1] Phương trình   2 3 log 4 12 2 x x    . Chọn phương án đúng? A. Có hai nghiệm cùng dương. B. Có hai nghiệm trái dấu. C. Có hai nghiệm cùng âm. D. Vô nghiệm. Câu 18. [2D2-2] Cho phương trình log 4.5 2 1 25   x   x có hai nghiệm là 1 x , 2 x . Tổng 1 2 x x  bằng A. 50. B. 5 log 100 C. 30. D. 5 log 50. Câu 19. [2D2-2] Bất phương trình     2 2 3 2 3 x x    có tập nghiệm là A.   1; . B.  ; 1 . C. (2; ).  D. ( ; 2).   Câu 20. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 1   3 log 3 1 0 x    có dạng a b; . Khi đó giá trị a b  3 bằng A. 15. B. 13. C. 37 3 . D. 30 . Câu 21. [2D2-2] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 1 3 3  x   . A. 7 . B. 26 . C. 15. D. 27Câu 22. [2D2-2] Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi suất 0,5% /tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ? A. 35 tháng. B. 36 tháng. C. 37 tháng. D. 38 tháng. Câu 23. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình   2 3 3 log 2 log 3 1 0 x m x m      có 2 nghiệm 1 x , 2 x sao cho 1 2 x x  27 . A. 4 3 m  . B. m  25. C. 28 3 m  . D. m 1. Câu 24. [2D2-4] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 3 2 0   x x     m m có nghiệm thuộc khoảng 0;1 . A. 3;4. B. 2;4. C. 2;4. D. 3;4. Câu 25. [2D2-4] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   2 2 2 log 6 log a b a b P b a         với a , b là các số thực thay đổi thỏa mãn b a  1. A. 30. B. 40. C. 50. D. 60