TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG 45 PHÚT MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Cho tam giác ABC, gọi điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Phân tích véctơ AM theo hai véctơ AB và AC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 3 3 AM AB AC   . B. 2 1 3 3 AM AB AC   . C. 1 2 3 3 AM AB AC   . D. 1 1 3 3 AM AB AC   . Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 3: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN MP  3 . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 4: Cho ba điểm A B C , , phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A. BA AC BC   B. AB BC AC   C. AB AC CB   . D. CA AB BC   Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai? A. OA OB OC OD 0 . B. AC AB AD . C. BA BC DA DC . D. AB CD AB CB . Câu 6: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. OH OG  4 B. OH OG  3 C. OH OG  2 D. 3OH OG  Câu 7: Cho tam giác ABC với các cạnh AB c  , CB a  , AC b  . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. bIA cIB aIC    0 B. 1 1 1 IA IB IC 0 a b c    C. aIA bIB cIC    0 D. aIA bIB cIC    0 Câu 8: Cho  ABC, nếu điểm M thỏa mãn MA MB MC    0 thì ta có: A. ABMC là hình bình hành B. ABCM là hình bình hành C. M là trung điểm BC D. M là trung điểm AB Câu 10. Cho tam giác đều ABC cạnh a ( 0). a Tính độ dài vecto u biết u AB AC ? A. 2a . B. a 3 . C. 3 2 a . D. a . Câu 9: Cho tứ giác ABCD, có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Trang 2/28 - Mã đề thi 132 Câu 10: Chọn khẳng định đúng? A. Hai vecto bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau. B. Hai vecto bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. C. Hai vecto bằng nhau nếu hai véc tơ cùng hướng D. Hai vecto bằng nhau nếu hai véc tơ cùng phương Câu 11: Cho  ABC đều cạnh a, (d) là đường thẳng qua A và song song BC; khi M di động trên (d) thì giá trị nhỏ nhất của MA MB  2 là: A. 2 3 3 a B. 2 3 a C. a 3 D. 3 2 a Câu 12: Cho M N P , , lần lượt là trung điểm các cạnh AB BC CA , , của tam giác ABC. Hỏi vectơ MP NP bằng vectơ nào? A. AP B. BP C. MN D. MB NB . Câu 13: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ AB và AC? A. 1 1 2 2 AM AB AC   B. AM AB AC   C. AM AB AC   2 3 D.   1 3 AM AB AC   Câu 14: Cho ba điểm phân biệt A B C , , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB BC CA B. AB CA CB C. AB AC BC D. CA BA BC Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thoả mãn: MA MC AB   . Khi đó M là trung điểm của: A. AB B. BC C. AD D. CD Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác đã cho là: A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 17: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. IA IB  B. AI BI  C. IA IB  D. IA IB   . Câu 18: Cho tam giác ABC. Vectơ AB được phân tích theo hai vectơ AC và BC bằng A. AC BC  B.   AC BC C. AC BC  D. AC BC  2 . Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Khẳng định đúng là: A. Vectơ đối của AF là DC B. Vectơ đối của EF là CB C. Vectơ đối của AO là FE D. Vectơ đối của AB là ED Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng? A. AC AD AB   . B. AC BD  . C. OA OB OC OD     0 D. OA OB OC OD    Câu 21: Cho tứ giác ABCD. Gọi M N P Q , , , lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là sai? A. QP MN . B. MN QP . C. MQ NP . D. MN AC . Câu 22: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. GA GC GD CD. B. GA GC GD BD . C. GA GC GD AD . D. GA GC GD O . Câu 23: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho NC NA  2 . Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3 2 12 0 AB AC AK    và điểm D thỏa mãn: 3 4 12 0 AB AC KD    .B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN . C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB . D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC . Câu 24: Cho ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng: A.   2 . 3 AG AB AC   B. AM MG  3 C.   1 3 MG MA MB MC    D. AM AB AC   Câu 25: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC , của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB . B. AB AC . C. MN BC . D. BC MN 2 . ----------- HẾT -----------TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG 45 PHÚT MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Câu 1: Cho tam giác ABC , số điểm M thoả mãn: MA MB MC   1 là: A. 0 điểm B. 2 điểm C. 1 điểm D. vô số điểm Câu 2: Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai véc tơ đối nhau. B. Hai véc tơ cùng hướng. C. Hai véc tơ bằng nhau. D. Hai véc tơ cùng phương. Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? A.   3a b và 1 6 2  a b B. 1 2  a b và 2a b  C. 1 2 a b  và a b 2 . D. 1 2 a b  và 1 2  a b Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BA AD AC   B. BC BA BD   C. AB AD CA   D. AB BC CA   Câu 5: Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA a  , CB b  . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ a và b là : A. 1 2 3 3 AG a b   . B. 2 1 3 3 AG a b   . C. 2 1 3 3 AG a b   . D. 2 1 3 3 AG a b    . Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD là : A. Trung trực của đoạn thẳng AB. B. Trung trực của đoạn thẳng AD. C. Đường tròn tâm I, bán kính . 2 AC D. Đường tròn tâm I, bán kính . 2 AB BC Câu 7: Cho tam giác ABC với M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi , , a b c S S S lần lượt là diện tích các tam giác MBC, MAC,MAB. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 0 a b c S MA S MB S MC    B. 1 1 1 0 a b c MA MB MC S S S    C. 0 b c a S MA S MB S MC    D. 0 a b c S MA S MB S MC    Câu 8: Ba trung tuyến AM BN CP , , của tam giác ABC đồng quy tại G. Hỏi vectơ AM BN CP   bằng vectơ nào? A.   3 2 GA GB CG   . B. 3MG NG GP   . C.   1 2 AB BC AC   . D. 0 . Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ ( khác vecto không ) có điểm đầu và điểm cuối thuộc các đỉnh của lục giác đã cho là: A. 30 . B. 36 . C. 6 . D. 12 Câu 10: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A B C D , , , ? A. 4 B. 12. C. 10. D. 8 . Câu 11: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trang 5/28 - Mã đề thi 134 A. OH OG  2 B. 3OH OG  C. OH OG  4 D. 2 3 HG HO  Câu 12: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM AB và N là trung điểm của AC. Biểu diễn MN theo AB và AC ? A. 1 1 . 2 3 MN AC AB B. 1 1 . 2 3 MN AC AB C. 1 1 . 2 3 MN AB AC D. 1 1 . 3 2 MN AC AB Câu 13: Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA IB 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. CI CA CB 2 . B. 2 . 3 CA CB CI C. 1 2 3 3 CI CA CB D. 2 . 3 CA CB CI Câu 14: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AA BB AB . B. CA BA CB . C. AC BA BC . D. AB AC BC . Câu 15: Cho tam giác ABC với trực tâm H, D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HA CD  và AD CH  B. HA CD  và DA HC  C. HA CD  và AD HC  D. HA CD  và AD HC  và OB OD  . Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai? A. AB DC  B. AD CB  . C. AB CD  . D. AD CB  Câu 17: Cho hai điểm A và B phân biệt, điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB? A. AO BO  B. OA OB  C. OA OB   0 D. OA OB  Câu 18: Cho tam giác MNP . Vectơ MN được phân tích theo hai vectơ MP và NP bằng: A. MP NP  B. MP NP  C.   MP NP D. MP NP  2 . Câu 19: Cho 4 điểm O,A,B,C phân biệt. Chọn đẳng thức đúng: A. BC AB CA   B. OC OA CA   C. AB CB AC   D. BA CA BC   Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng? A. AC AD AB   . B. AC BD  . C. OA OB OC OD     0 D. OA OB OC OD    Câu 21: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. BC EF AD . B. OA OC OE 0 . C. OA OC OB EB. D. AB CD EF 0 Câu 22: Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ AO DO bằng vectơ nào? A. BC . B. BA . C. AC . D. DC . Câu 23: Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA OB OC    2 0 . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v MA MB MC  2 có độ dài nhỏ nhất? A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d . B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d . C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d . D. Điểm M là giao điểm của AB và d . Câu 24: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0. Xác định vị trí điểm M ? A. M là trung điểm của đoạn thẳng AB . B. M trùng C . C. M là trọng tâm tam giác ABC . D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM . Trang 6/28 - Mã đề thi 134 Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB a  4 và AD a  3 . Tìm AB AD  ? A. 7a B. 6a C. 2 3 a . D. 5