TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 TỔ TOÁN Môn : Giải tích 12 NC . Thời gian làm bài : 45 phút --------------------------------------------------------- Họ và tên học sinh: …………………..…………………………………….. Lớp: ………….. PHẦN ĐÁP ÁN 1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D 2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D 3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D 4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D 5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D 21 22 23 24 25 Chú ý: - Từ câu 1 đến câu 20 thí sinh tô đậm đáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên. - Từ câu 21 đến câu 25 thí sinh điền đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên. Phần I: Trắc nghiệm A,B,C hay D Câu 1: Tính 1 3 0 e .dx I  x  . A. 3 I   e 1. B. I  e 1. C. 3 e 1 3  . D. 3 1 e 2 I   . Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f   xx x   2 sin 2 là A. 2 x   2cos 2x C . B. 2 1 cos 2 2 x  x C . C. 2 1 cos 2 2 x  x C . D. 2 x   2cos 2x C . Câu 3: Cho hàm số f   x có đạo hàm liên tục trên đoạn   1;3 thỏa mãn f   1 2  và f 3 9   . Tính   3 1 I  fxx  d  . A. I 11. B. I  7 . C. I  2 . D. I 18 . Câu 4: Cho hai hàm số f   x và g x  liên tục trên K , a b,  K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Mã đề 132 A.   d d b b a a kf x x k f x x    . B.     d d. d b bb a aa f xgx x f x x gx x    . C.     d dd b bb a aa   f x gx x f x x gx x       . D.     d dd b bb a aa   f x gx x f x x gx x       . Câu 5: Cho tích phân e 1 ln d x I x x   . Nếu đặt t x  ln thì A. 1 0 d et t I  t  B. 1 2 0 I  t t d  C. 1 0 I  t t d  D. e 1 I  t t d  Câu 6: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y  x , trục hoành Ox , các đường thẳng x 1, x  2 là A. 8 3 S  . B. 7 3 S  . C. S  8. D. S  7 . Câu 7: Cho hàm số f   x x  cos . Mệnh đề nào sau đây đúng A. f   xx xC d sin    . B. f   xx xC d cos    . C. f   xx xC d cos    . D. f   xx xC d sin    . Câu 8: Cho hàm y fx    liên tục và không âm trên   a b; . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng   H được giới hạn bởi các đường y fx   , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b ,   a b  xung quanh trục Ox . A.   2 d b a f x x  . B.   2 2 d b a  f x x  . C.   2 d b a  f x x  . D.   d b a  f x x  . Câu 9: Cho   2 I   x xdx 1 2  . Bằng cách đặt 2 t x  1, khẳng định nào sau đây đúng A. I  2 tdt  B. 1 2 I  tdt  C. I     t dt 1  D. I  tdt  Câu 10: Cho hàm số f   x liên tục trên   a b; . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: A.   d d b a a b f x x fx x    . B.    ddd b cb a ac f x x fx x fx x    với c ab  ; .C. d   b a kx kb a    ,  k  . D.   d d b a a b f x x fx x     . Câu 11: Tính tích phân π 0 I  x xx cos d  bằng cách đặt d cos d u x v xx      . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. π π 0 0 I   x x xx sin sin d  . B. π π 0 0 I   x x xx sin sin d  . C. π π 0 0 I   x x xx sin cos d  . D. π π 0 0 I   x x xx cos sin d  . Câu 12: Giả sử hàm số y fx    liên tục trên  và   5 3 f xxa d   , a . Tích phân   2 1 I   fx x 2 1d  có giá trị là A. 1 1 2 I   a . B. I a   2 1. C. I a  2 . D. 1 2 I  a . Câu 13: Goi   H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x y  e , trục Ox và hai đường thẳng x  0, x 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay   H xung quanh trụcOx là A.   2 1 2 e   . B.   2  e 1 . C.   2 1 2 e   . D.   2  e 1 . Câu 14: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y fx   , trục Ox và các đường thẳng x   ax b a b , .   A.   b a f x dx  . B.   b a  f x dx  . C.   2 b a f x dx  . D.   b a f x dx  . Câu 15: Kết quả của d x I  xe x  là A. x x I e xe C   . B. x x I xe e C   . C. 2 2 x x I eC   . D. 2 2 x x x I eeC   . Câu 16: Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc vt t     20 5 , trong đó t là thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại là A. 40m B. 80m C. 60m D. 20m Câu 17: Biết     e 1 ln 3 d ln , , ln 2 2 x I x a b ab Q x x      . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a b  1. B. 2 1 a b   . C. a b   2 0 . D. 2 2 a b   4 . Câu 18: Gọi F x  là một nguyên hàm của hàm số   e x f x x   . Tính F x  biết F   0 1  . A.    1e 2 x Fx x    . B.    1e 2 x Fx x     . C.    1e 1 x Fx x     . D.    1e 1 x Fx x    . Câu 19: Biết F x  là một nguyên hàm của   1 1 f x x   và F   0 2  thì F   1 bằng. A. ln 2 . B. 3 . C. 4 . D. 2 ln 2  . Câu 20: Giả sử 2 1 1 d ln 2 1    a x x b với a , b* và a b tối giản. Tính 2 2 M   a b . A. M  28 . B. M  34 . C. M 14 . D. M  8. Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết. Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2 y  2x và y x   5 2 . Câu 22: Biết F x  là một nguyên hàm của hàm fx x x      ln 1 và F   0 0,  F ab   2 ln  với a b,  . Tính P ab   . Câu 23: Cho hàm số f   x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 0 6   ,    1 0 2 2. d 6 x fxx     . Tích phân   1 0 f x xd  . Câu 24: Cho hàm số y fx = ( ) có đạo hàm liên tục trên [-2;4 .] Đồ thị của hàm số y fx = ¢( ) được cho như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y fx = ¢( ) trên đoạn [-2;1] và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f ( )1 3. = Tính tổng f f ( ) () - + 2 4. Câu 25: Cho hàm số f   x thỏa mãn   1 2 5 f   ,   2 3 f  x x fx     và f x   0 với mọi x   . Tính giá trị của f   1 . ----------- HẾT ----------