ĐỀ 3: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0  thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau. B. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau. C. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không. D. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không. Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD , goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng? A. OA OB OC OD    .     B. AC BD  .   C. OA OB OC OD     0.      D. AC AD AB   .    Câu 3: Nếu AB AC  3   thi đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC AC  2 .   B. BC AC  4 .   C. BC AC  4 .   D. BC AC  2 .   Câu 4: Trong hệ trục O i j ; ;    tọa độ của i j    là: A. ( 1;1).  B. (1;1). C. (1; 1).  D. ( 1; 1).   Câu 5: Cho ba điểm A(1;3) ; B( 1;2)  ; C( 2;1)  . Toạ độ của vectơ AB AC    là: A. (1;1). B. ( 1;5).  C. (1;2). D. (2;1). Câu 6: Cho a  ( 1;2)  , b   (5; 7)  . Tọa độ của a b    là: A. ( 6;9).  B. ( 6; 9).   C. (6;9). D. (6; 9).  Câu 7: Cho a x y b c x     ( ; ), ( 5;1), ( ;7)    . Vectơ c a b   2 3    nếu: A. x y   15; 2. B. x y   5; 2. C. x y    15; 2. D. x y    5; 2. Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. AC BD  .   B. BC DA  .   C. AB CD  .   D. AD BC  .   Câu 9: Cho ABC có trung tuyến AM, tìm khẳng định đúng: A. 1 ( ). 2 AM AB AC      B. 1 ( ). 2 AM AB AC      C. 1 ( ). 2 AM AB AC       D. AM AB BM   2 .    Câu 10: Với 3 điểm A B C , , tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai: A. CA BA BC   .    B. BC BA CA   .    C. AB BC CA    .    D. BC AC BA   .    II. Tự luận: Câu 11: Cho ABC vuông cân tại A. M, N, P được xác định bởi: 4 1 ; ; 4 3 4 MC AM BN BA PC PB            a. Chứng minh: AM BM BC NC AN     .      b. Phân tích MP  theo 2 vectơ AB  và BC.  c. Chứng minh: N, M, P thẳng hàng. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho A B C (2;4), ( 1;3), (4; 1).   Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO Số điện thoại : 0946798489 Trang -6- a. Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác EACB là hình bình hành. b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: 10 16 7