PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG NGUYỄN CHÍCH
Đề số 22
(Đề thi có 01 trang)
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm): Tính hợp lí:
a) 21.72
 - 11.72
 + 90.72
 + 49.125.16 b)
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Câu 2(6,0 điểm): Tìm x l| số tự nhiên, biết:
a) x : (
2
1
9 - 2
3
) =
11
8
9
8
1,6
11
2
9
2
0,4
 
 
 b)
2
x 1
=
1
8
x 
c) 52x - 3 – 2.52 = 52.3 d)
2 7 20 5.( 3) x    
Câu 3 (6,0 điểm):
a) Tìm số nguyên x v| y, biết : xy - x + 2y = 3.
 b) Tìm c{c số tự nhiên x, y biết: 2x + 1 . 3y = 12x
 c) Cho số
155*710*4*16 có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thay c{c dấu (*) bởi
c{c chữ số kh{c nhau trong ba chữ số 1; 2; 3 một c{ch tuỳ ý thì số đó luôn chia hết cho 396.
d) Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau l| số tự nhiên:
B =
2 2 5 17 3
2 2 2
n n n
n n n
 
 
  
Câu 4 (5,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia
đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = AM.
 a) Tính BN khi BM = 2cm.
 b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ l| đường thẳng AB, vẽ c{c tia Ax v| Ay sao
cho
0 0 BAx 40 , BAy 110  
. Tính
yAx, NAy .
c) X{c định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ d|i lớn
nhất.
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên n v| chữ số a biết rằng: 1 + 2 + 3 + <<.+ n =
aaa
___________________Hết__