Đề 0


Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 228; ..........; ..............;

b) 310; 320; 330; ..........; ...............;

2/ (1 điểm) Các số :  28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn: 

A. 37,  28,   39,  72, 93 , 81                          C.  28, 37, 39, 72, 81, 93

B. 93, 81,72, 39, 37, 28              D. 39,  93,  37,  72,  28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị

Bảy trăm chín mươi 790

……………………………………………………. 935


Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m               = .........dm 519cm      = …….m…....cm

2m 6 dm     = ……..dm 14m - 8m = ............ 

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356

Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu   số ô vuông.





Bài 7) Tìm x:(1 điểm)

        a) x : 4 = 8           b) 4     x  =  12 + 8




Bài 8: (1 đ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:









a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

B ài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………


Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? 

Bài giải