I-Trắc nghiệm : ( 4 đ )
Câu 1: Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương ( 1đ )




Câu 2 : Điền vào chỗ trống theo yêu càu (2 đ) 
a). Viết công thức tính : Chu vi hình tròn  và diện tích hình tròn 
 C = S =
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
15 % của 160 là : 2 % của 1000 kg là :                       
c) Viết dưới dạng số thập phân :
 1  giờ =                  giờ
  2  = 

d) Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào?
14, 205 : 367, 58 :

Câu 3: Nối kết quả với tính đúng: ( 1 đ)











Câu 4 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1đ )
         Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh











Câu 5 : ( 1đ )
a)Hồng đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét? 
A. 8 km                   B. 4 km                            C. 2 km                  D. 6 km
b)Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 3dm. Thì thể tích khối gỗ đó là:
A. 9 dm3                    B. 6 dm3                     C. 24dm3               D. 27 dm3

II-Tự luận : ( 4 đ )
Câu 6 : Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )
a) 1,345 + 25,6 b) 78 - 20,05 c) 17,03 x 0,25 d) 136,64 : 2,24


Câu 7 : Tìm x : ( 1đ )
a) x : 100 = 9,5 x 3, 58                                     
b)  98 – x = 255,92 : 5,6


Câu 8: Hai ô tô xuất phát từ A có vận tốc 46 km/giờ và ô tô đi từ B có vận tốc 44 km/giờ cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB. ( 1đ )
Giải
 

Câu 9 : Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là : ( 0, 5đ)




Câu 10 : Tính thuận tiện.     +   +   +   +   ( 0, 5đ)





















ĐÁP ÁN : TOÁN 5

Câu 1: Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương ( 1đ )







Câu 2 : Điền vào chỗ trống theo yêu càu (2 đ) 
a). Viết công thức tính : Chu vi hình tròn  và diện tích hình tròn 
 C = r x 2 x 3, 14  hoặc  C= d x 3,14 S = r x r x3,14
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
15 % của 160 là : 24 2 % của 1000 kg là :    20                   
c) Viết dưới dạng số thập phân :
 1  giờ =    1,5     giờ
  2  =  2,35

d) Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào?
14, 205 : hàng phần nghìn 367, 58 : hàng phần mười

Câu 3: Nối kết quả với tính đúng: ( 1 đ)








Câu 4 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1đ )








Câu 5 a b
C D

II-Tự luận : ( 4 đ )
Câu 6 : Đặt tính rồi tính : ( 1 đ )
a) 1,345 + 25,6 = 26,945 b) 78 - 20,05 =57,95
c) 17,03 x 0,25 =4,2575 d) 136,64 : 2,24 = 61
Câu 7 : Tìm x : ( 1đ )
a) x : 100 = 9,5 x 3, 58  
   x : 100 = 34,01
    x : 100 = 34,01 x 100
          x  =  3401
b) 98 – x = 255,92 : 5,6
     98 – x = 45,7
           x =  98 –  45,7 
            x =   52,3    
 
Câu 8: 
              Tổng vận tốc của hai ô tô:   
44  +  46   = 90 (km)          
Độ dài quãng đường AB :  
90  x  2  = 180 (km)            
                Đáp số: 180 km  Câu 9 
Viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Vậy số lớn gấp số bé 10 lần.
Gọi số bé là x. Số lớn = 10x
Ta có :  
10 x - x = 1404
                 9 x  = 1404
                   x   = 1404 : 9
          x  = 156
Hai số đó là 156 và 1560

Câu 10 : Tính thuận tiện.     +   +   +   +          ( rút gọn  =  )
                                         = 







: