ĐỀ SỐ 5: TRƯỜNG THCS BÌNH QUỚI TÂY Bài 1 (2.0 điểm). Kết quả 30 lần bắn của một xạ thủ được ghi lại bởi bảng sau: 9 6 7 8 10 9 8 9 8 7 7 10 9 6 8 7 6 6 8 8 8 7 6 8 7 9 9 10 8 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. Bài 2 (1.5 điểm). a) Thu gọn đơn thức: A = xy2 . (–3x2y)2 b) Thu gọn đa thức: B = (3xy – 4x2y) + (xy + xy3 + 4 x2y) c) Tính giá trị của biểu thức A – B tại x = 1, y = 2. Bài 3 (1.5 điểm). Cho hai đa thức sau: P(x) = x² – 2x – x³ – 5 Q(x) = – x³ + 3x² – 4 + 2x a) Tính P(x) + Q(x). b) Tính Q(x) – P(x). Bài 4 (1.5 điểm). Tìm nghiệm các đa thức sau: a) A(x) = 7 – 2x b) B(x) = x3 – 4x 5 Bài 5 (0.5 điểm). Một bãi giữ xe có đề bảng giá thu phí như sau: Loại xe Phí giữ xe (Tính đến 24 giờ đêm) Xe đạp, Xe đạp điện 2000đ Xe máy số 4000đ Xe máy tay ga 5000đ Xe ô tô 20000đ Biết rằng một ngày bãi xe nhận giữ số lượng xe tối đa là: m xe đạp/xe đạp điện, n xe máy số, k xe máy tay ga và h xe ô tô. Hãy viết biểu thức biểu thị tổng số tiền thu nhập tối đa trong 1 ngày của bãi xe. Bài 6 (3.0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. a) Tính độ dài AC ? b) Gọi M là trung điểm của AC, Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD. Chứng minh rằng: ABM = CDM. Từ đó suy ra AB = CD. c) Chứng minh 2.BM < AB + BC.