ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 TRƯỜNG THCS LÝ PHONG  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2019 – 2020 MÔN : TOÁN - LỚP 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra ) Câu 1: Giải các phương trình sau: (1,5 điểm) a) 2 5 2 3 2 x x    b) 2 1 1 6 3 3 9 x x x x x x         Câu 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số (2 điểm) a) 3 2 4 3 7 x x    b)     2 2 x x x      1 3 2 4 3 Câu 3: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 50 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 15 m. Tính diện tích của miếng đất. Câu 4: (1 điểm) Để đo chiều cao BC của một cây dừa, người ta chọn A, E trên mặt đất rồi dựng EF song song với BC (F trên đoạn AC) (xem hình vẽ). Biết rằng AE = 6,4 m; EF = 5,2 m và AB = 18,6 m. Tính chiều cao BC của cây dừa (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Chú ý: không cần vẽ hình vào bài làm C B A F E Câu 5: (1 điểm) Chuẩn bị cho năm học mới Lan cầm một số tiền đi nhà sách để mua tập. Ban đầu Lan chọn mua toàn bộ tập loại 200 trang có giá niêm yết 13000 đồng/cuốn, khi ra quầy tính tiền Lan thấy 5 cuốn đầu có giá bán bằng giá niêm yết, các cuốn còn lại nhà sách giảm giá 1000 đồng/cuốn, nhưng khi tính tiền Lan thấy thiếu 9000 đồng. Lan trở vào chọn đổi toàn bộ sang mua tập loại 100 trang có giá niêm yết 8000 đồng/cuốn, khi ra quầy tính tiền Lan thấy 10 cuốn đầu tiên có giá bằng giá niêm yết, các cuốn còn lại giảm 10%, sau khi tính tiền Lan thấy số tiền mang theo vừa đủ và tổng số cuốn tập nhiều hơn số cuốn loại 200 trang mà Lan đã chọn lúc đầu là 7 cuốn. Hỏi Lan đã mang theo bao nhiêu tiền và đã mua bao nhiêu cuốn tập? Câu 6: (1 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 6 dm và chiều cao 8 dm. Em hãy: a) Vẽ hình b) Tính xem bể đó chứa được bao nhiêu lít nước. Câu 7: (2,5 điểm) ChoΔABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. a) Chứng minh ΔABH ΔCBA ∽ . Suy ra AB.AH = AC.BH b) Từ H kẻ HD  AB (DAB); HE  AC (EAC). Chứng minh AH2 = AC.AE và ΔADE ΔACB ∽ c) Vẽ tia Ax  DE tại I và cắt BC tại M. Đường thẳng DE cắt AH và BC lần lượt tại O và S, OM cắt AS tại K. Chứng minh AS2 + MS2 + AM2 = 2(OA2 + OS2 + OM2 ) + 6OA.OH _______HẾT_______ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2019 – 2020 MÔN : TOÁN - LỚP 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu Nội dung Điểm 1a (0,75đ)         2x 5 x 2 ;MC 6 3 2 2 2x 5 3 x 2 2 2x 5 3 x 2 6 6 4x 10 3x 6 4x 3x 6 10 x 16                       Tập nghiệm: S 16    0,25 0,25x2 1b (0,75đ) 2 x 1 x 1 x 6 x 3 x 3 x 9         ĐKXD:    x 3 0 x 3 ;MTC : x 3 x 3 x 3 0 x 3                                           2 2 2 x 1 x 3 x 1 x 3 x 6 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x 6 x 4x 3 x 4x 3 x 6 0 2x x 0 x 2x 1 0                                      x = 0 (nhận) hoặc 1 2x 1 0 2x 1 x 2       (nhận) Tập nghiệm: 1 S 0; 2        0,25 0,25 0,25 2a (1đ)         3x 2 x 4 ;MC 21 3 7 7 3x 2 3 x 4 7 3x 2 3 x 4 21 21 21x 14 3x 12 21x 3x 12 14 18x 26 26 13 x x 18 9                               Tập nghiệm: 13 S x x 9          -13 0 9 0,25 0,25x2 0,25 2b (1đ)     2 2 2 2 x 1 3 2 4x x 3 x 2x 1 6 12x x 3 10 10x 10 0 10x 10 x 10 x 1                          Tập nghiệm: S x x 1     0,25x2 0,25 0,25 3 (1đ) Gọi x (mét) là chiều rộng và x + 15 (mét) là chiều dài (x > 0) Ta có phương trình x x 15 25 x 5m      (nhận). Chiều rộng 5 m. Chiều dài: 20 m Vậy diện tích miếng đất là 20.5 = 100 m2 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (1đ) Xét tam giác  AEF ABC ∽ ta có AE EF AB EF 18,6 5,2 BC 15,1m AB BC AE 6,4        Vậy chiều cao của cây dừa khoảng 15,1 m 0,25x3 0,25 5 (1đ) Gọi x số cuốn tập loại 200 trang (x > 0) thì số cuốn tập loại 100 trang là x+ 7 Số tiền Lan khi mua tập 200 trang: 12000x + 5000 Số tiền Lan khi mua tập 100 trang: 7200x + 58400 Theo đề bài ta có phương trình: 12000x 5000 7200x 58400 9000         x 13 (nhận) Số cuốn tập loại 100 trang là 20 cuốn. Số tiền Lan mang theo là 152000 đồng 0,25 0,25 0,25 0,25 6 (1đ) 8 dm 6 dm 15 dm Thể tích bể cá là 15 x 6 x 8 = 720 dm3 Vậy bể chứa được 720 lít nước 0,25x2 0,25 0,25 7a (0,75đ) Xét ΔABH và ΔCBA có   o B = chung AHB = BAC = 90       ABH CBA g g ∽   AB BH AH CB BA CA AB.AH AC.HB      0,25x2 0,25 7b (0,75đ) Xét ΔAEH và ΔAHCcó   o A = chung AEH = AHC = 90    suy ra AH2 = AE.AC (1) Chứng minh: AH2 = AD.AB (2) Từ (1) và (2) suy ra: AB.AD = AE.AC Suy ra:    AD AE AC AB AED ABC c g c A chung           ∽ 0,25 0,25 0,25 7c (0,5đ)        o OKS OIM KOS IOM; I K 90 OH.OA OS.OI OK.OM 1        ∽          2 2 2 OA OA AH OH OA.AH OA.OH 2 OM OM MK OK OM.MK OM.OK OM.MK OH.OA OS OS SI OI =OS.SI OS.OI                    Từ (1) và (2) : 2 2 2 2.OA AK.AS AI.AM 2OA.OH 2.OM MI.MA MH.MS 2OA.OH 2.OS SH.SM SK.SA 2OA.OH               0,25   2 2 2 2 2 2        SA AM SM 2 OA OM OS 6.OA.OH 0,25 Hình vẽ : 0,25x2 I O A B E C D H S K M Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm để chấm. - Học sinh không vẽ hình hoặc hình vẽ sai thì không chấm bài hình học. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ PHONG Năm học: 2019-2020 MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Phương trình và bất phương trình Biết giải phương trình, bất phương trình bậc nhất không chứa ẩn ở mẫu - Biết giải phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu - Biết khai triển hằng đẳng thức và giải bất phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(1a); 1(2a) 0,75; 1,0 17,5% 1(1b); 1(2b) 0,75; 1,0 17,5% Số câu: 4 3,5 điểm =35% Chủ đề 2 Bài toán thực tế về phương trình Biết cách lập phương trình Tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(3) 1,0 10% 1(5) 1,0 10% Số câu: 2 2 điểm =20% Chủ đề 3 Bài toán thực tế về tam giác đồng dạng (định lý Talet) và một số vật thể trong không gian - Biết vẽ hình Hiểu được cách tính thể tích của vật thể - Vận dụng được tam giác đồng dạng (hay hệ quả định lý Talet) để tính được chiều cao của vật cần đo. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(6a) 0,5 5% 1(6b); 0,5 5% 1(4) 1,0 10% Số câu: 3 2,0 điểm =20% Chủ đề 4 - Hiểu được - Vận dụng - Vận dụng Hình học cách chứng minh tam giác đồng dạng được tam giác đồng dạng để chứng minh góc bằng nhau được tam giác đồng dạng để chứng minh góc bằng nhau để chứng minh đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(7a) 1,25 12,5% 1(7b) 0,75 7,5% 1(7c) 0,5 5% Số câu 3 2,5 điểm =25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 5 4,5 45% 4 3,5 35% 2 1,5 15% 12 10,0 100% Chú thích: - Đề gồm 5% nhận biết + 45% thông hiểu + 35% vận dụng thấp + 15 % vận dụng cao - Cấu trúc bài: 7 bài - Số lượng câu hỏi (ý): 12