SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH --------------------------- THPT THTH SÀI GÒN KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 90 phút Họ tên: .............................................................................................. Lớp: ................................................... Câu 1. (4.0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 2 2 3 35 9 11 x x x     . b) 2 x x x     8 12 6 3. c) 7 2 3 1 2 x x x      . d)     2 1 2 3 x y x x y y           . Câu 2. (1.0 điểm) Cho phương trình:   2 2 x m x m      2 2 1 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 2 x x, thỏa  2 1 2 1 2 23 2 x x x x     . Câu 3. (1.0 điểm) Cho biết   2 0 0 sin 90 180 9 x x    . Tính   2 0 cos ; tan ; cot 180 x x x  . Câu 4. (3.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A B C         1;4 ; 2;5 ; 3; 8 . a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích tam giác ABC. b) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. c) Tìm tọa độ điểm D trên trục tung và có tung độ nhỏ hơn 3 sao cho tam giác ABD cân tại A. Câu 5. (1.0 điểm) Cho a b c , , là ba số thực khác 0. Chứng minh rằng: 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 4