BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: Lớp: Mã đề thi 954 Câu 1. Khi có dòng điện với cường độ I đi qua điện trở R = 30Ω thì công suất tiêu thụ của điện trở là 1000W. Cường độ dòng điện I gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,8 A. B. 5,6 A. C. 5,2 A. D. 5,4 A. Câu 2. Công suất của dòng điện A. cho biết công do dòng điện sinh ra trong 1 giây. B. cho biết dòng điện có tác dụng nhiều hay ít. C. cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện. D. cho biết dòng điện bị cản trở nhiều hay ít. Câu 3. Trên một bóng đèn có ghi 220V - 75W. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi bóng đèn dùng hiệu điện thế nhỏ hơn 220V thì công suất bóng đèn nhỏ hơn 75W. B. Bóng đèn phải hoạt động với hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. C. Bóng đèn hoạt động với hiệu điện thế nhỏ nhất là 220V. D. Công suất lớn nhất của bóng đèn là 75W. Câu 4. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,8A. Nếu cắt bớt 1 2 chiều dài dây sau đó nối kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 1,2A. B. 0,8A. C. 0,9A. D. 1,6A. Câu 5. Một loại dây dẫn được làm bằng vật liệu xác định và đường kính không đổi. Khi GIẢM chiều dài dây 3 lần thì điện trở của dây A. tăng 3 lần. B. tăng 6 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 6 lần. Câu 6. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Lần lượt đặt hiệu điện thế U vào hai đầu của các đoạn dây thì cường độ dòng điện thu được tương ứng là I1 = 1A và I2 = 3A. Tỉ số `1 `2 bằng A. 6. B. 1 3 . C. 1 6 . D. 3. Câu 7. Với các đoạn dây dẫn bằng đồng cùng chiều dài, khi đường kính dây giảm 2 lần, điện trở của dây A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8. Một dây dẫn đồng chất dài 24m, đường kính tiết diện 3mm, điện trở 12Ω. Dây dẫn cùng chất liệu dây trên, có chiều dài 12m đường kính tiết diện 1,5mm có điện trở bằng bao nhiêu? A. 36Ω. B. 12Ω. C. 24Ω. D. 48Ω. Câu 9. Có hai dây dẫn bằng đồng có cùng điện trở. Dây thứ nhất có chiều dài lớn gấp 2 lần chiều dài dây thứ hai. Như vậy, dây thứ nhất có diện tích tiết diện A. gấp 2 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. B. bằng nửa diện tích tiết diện dây thứ hai. C. gấp 4 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. D. bằng 1 4 diện tích tiết diện dây thứ hai. Câu 10. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ A. R = ρ ` πd 2 . B. R = ρ 4` πd 2 . C. R = ρ ` d . D. R = ρ ` 2d . Câu 11. Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Điện trở. B. Điện trở suất. C. Chiều dài. D. Tiết diện. Câu 12. Để tính toán điện trở suất của một vật hình trụ có điện trở R1, chiều dài `1 và diện tích tiết diện S 1 người ta có thể so sánh nó với dây dẫn có dạng hình trụ thứ hai. Dây thứ hai có điện trở R2, chiều dài `2 và diện tích tiết diện S 2, điện trở suất ρ2. Biểu thức so sánh nào sau đây đúng? A. ρ1 ρ2 = R2S 2`1 R1S 1`2 . B. ρ1 ρ2 = R1S 2`1 R2S 1`2 . C. ρ1 ρ2 = R1S 1`2 R2S 2`1 . D. ρ1 ρ2 = R2S 1`1 R1S 2`2 . Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên đẩy nhau, các cực khác tên hút nhau. B. Các cực cùng tên thì hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau. C. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên đẩy nhau. D. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm. B. Khi bẻ gãy một nam châm, ta có thể tách rời hai cực của nó ra. C. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút). D. Với nam châm thẳng, khi bẻ chính giữa của nam châm đó ta thu được hai cực riêng rẽ. Câu 15. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thể phát hiện được một thanh kim loại là nam châm? A. Đưa thanh nam châm đó lại gần một miếng nhôm thì miếng nhôm bị hút. B. Đưa thanh kim loại đó lại gần một đinh sắt thì đinh sắt đó bị hút. Trang 1/2 Mã đề 954 C. Đo khối lượng riêng của thanh kim loại đó. D. Nung thanh kim loại đó để thấy sự thay đổi nhiệt độ của nó. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về từ trường của dòng điện? A. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ lớn. B. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường. C. Chỉ trường hợp dòng điện không đổi mới tạo ra từ trường. D. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ nhỏ. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các dòng điện gây ra từ trường. B. Các vật nhiễm điện tạo ra từ trường. C. Các hạt mang điện tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn tạo ra từ trường. Câu 18. Cho hai mệnh đều sau: (I): Khi đưa kim nam châm lại gần một dây dẫn, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. (II): vì trong dây dẫn đó có dòng điện. Nội dung nào sau đây đúng? A. (I) sai; (II đúng). B. (I) đúng; (II) sai. C. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề không liên hệ với nhau. D. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề có liên hệ với nhau. Câu 19. Trong khoảng giữa hai cực của nam châm chữ U, từ phổ có hình ảnh là A. đường cong bao quanh hai cực từ. B. đoạn thẳng nối giữa hai cực từ. C. đường cong nối giữa hai cực từ. D. những đoạn song song. Câu 20. Đường sức từ của nam châm thẳng là A. các đường thẳng nối giữa hai cực từ. B. các đường cong kín giữa hai đầu của các cực từ. C. các đường cong nối hai cực từ. D. các đường tròn bao quanh các cực từ. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bên ngoài nam châm thẳng, đường sức từ đi ra từ cực Nam. B. Tại một điểm trên đường sức từ, phương của kim nam châm thử vuông góc với đường sức tại đó. C. Trên một đường sức từ, chiều đường sức từ là từ cực Nam đến cực Bắc kim nam châm thử đặt tại đó. D. Các đường sức từ của một nam châm giao nhau tại các cực của nam châm đó. Câu 22. Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều A. của ngón tay cái khi choãi ra 90o so với bàn tay. B. từ cổ đến các ngón tay. C. của chỉ của các ngón tay. D. xuyên vào lòng bàn tay. Câu 23. Chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện phụ thuộc A. chiều của dòng trong cácvòng dây. B. các cực của nam châm thử. C. các cực của ống dây. D. cách cuốn ống dây. Câu 24. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định A. chiều của dòng điện trong dây dẫn tạo nên ống dây. B. chiều của lực từ trong ống dây có dòng điện. C. chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. D. chiều của lực điện từ. Câu 25. Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh từ trường của nam châm thẳng và từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua? A. Đường sức từ bên trong của ống dây và đường sức từ bên trong của nam châm thẳng giống nhau. B. Phần từ phổ bên ngoài của ống dây và bên ngoài của nam châm thẳng giống nhau. C. Chỉ có đường sức từ của ống dây là các đường cong kín. D. Từ trường bên trong của ống dây và từ trường bên trong của nam châm thẳng giống nhau. Câu 26. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua? A. Khi đổi chiều dòng điện, đường sức từ của ống dây cũng đổi chiều. B. Ống dây có dòng điện có các từ cực giống như một nam châm. C. Từ trường của ống dây là từ trường vĩnh cửu. D. Ống dây có dòng điện tạo ra từ trường. Câu 27. Từ trường trong ống dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở đầu ống dây là cực nam. B. Ở hai đầu ống dây. C. Ở trong lòng ống dây. D. Ở đầu ống dây là cực bắc. Câu 28. Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dòng điện chạy qua? A. Rơ - le điện từ. B. Loa điện. C. Bóng đèn sợi đốt. D. Bếp điện. Câu 29. Trong loa điện, ống dây dao động sẽ kéo theo sự dao động của màng loa và phát ra âm thanh là do cường độ dòng điện trong ống dây thay đổi A. làm tác dụng từ lên ống dây cũng thay đổi. B. làm tác dụng của dòng điện ống dây thay đổi. C. làm tác dụng nhiệt lên ống dây không thay đổi. D. làm tác dụng nhiệt lên ống dây cũng thay đổi. Câu 30. Quy tắc bàn tay trái dùng để A. xác định cường độ dòng điện trong dây dẫn. B. xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.