Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:

A. Trên 110 nguyên tố

B. Đúng 110 nguyên tố

C. 111 nguyên tố

D. 100 nguyên tố

Câu 2: Kí hiệu của nguyên tố Xeci là

A. Cs

B. Sn

C. Ca

D. B

Câu 3: Khối lượng nguyên tử C là

A. 1, 9926.10-24kg

B. 1,9924.10-27g

C. 1,9925.1025kg

D. 1,9926.10-27kg

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e

A. Liti, số p = số e = 3

B. Be, số p = số e = 4

C. Liti, số p = số e = 7

D. Natri, số p = số e = 11

Câu 5: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn

A. Mg nặng hơn O

B. Mg nhẹ hơn O

C. O bằng Mg

D. Tất cả đáp án trên

Câu 6: Cho nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Chọn đáp án sai

A. Đấy là nguyên tố Natri

B. Số e là 16 e

C. Nguyên tử khối là 23

D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11

Câu 7: Cho nguyên tử khối của Bari là 137. Tính khối lượng thực nguyên tố trên.

A. mBa= 2,2742.1022kg

B. mBa= 2,234.10-24g

C. mBa= 1,345.10-23kg

D. mBa= 2,7298.10-21g

Câu 8: Chọn đáp án sai

A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học

B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân

C. 1 đvC = 1/12 mC

D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Hướng dẫn: nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân

Câu 9: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron

A. Kali, số n = 19

B. Kali, số n = 20

C. Ca, số n = 19

D. Ca, số n = 20

Câu 10: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối

A. Nguyên tố P và A = 30

B. Nguyên tố Si và A = 29

C. Nguyên tố P và A = 31

D. Nguyên tố Cl và A = 35,5

Câu 11: 7Cl có ý nghĩa gì?

A. 7 chất Clo

B. 7 nguyên tố Clo

C. 7 nguyên tử Clo

D. 7 phân tử Clo

Câu 12: So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy:

A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần

B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần

C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần

D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần

Câu 13: Đơn vị của nguyên tử khối, phân tử khối là gì?

A. gam

B. kg

C. g/cm3

D. đvC

Câu 14: Nguyên tố nào phổ biến nhất trên Trái Đất

A. Cacbon (than)

B. Oxi

C. Sắt

D. Silic

Câu 15: Cho nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúng

A. R là nguyên tố Mg

B. Nguyên tử khối của R là 12

C. Số electron là 24

D. Có 12 nguyên tử

Câu 16. Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. Chỉ có một dạng đơn chất

B. Chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. Có hai hay nhiều dạng đơn chất khác nhau

D. Không xác định được

Câu 17. Nguyên tố R có nguyên tử khối bằng 6,5 lần nguyên tử khối của oxi. R là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca

B. Ag

C. K

D. Fe

Câu 18. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 1 nguyên tố

B. Từ 2 nguyên tố

C. Từ 2 nguyên tố trở lên

D. Từ 1 nguyên tố trở lên

Câu 19. Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất

B. một nguyên tố hoá học

C. nhiều nguyên tử

D. nhiều phân tử

Câu 20. Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ba, C, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:

A. Oxi, bari, cacbon, sắt, lưu huỳnh

B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh

C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt

D. Oxi, bari, nito, sắt, lưu huỳnh




1. A2. A3. D4. A5. A
6. C7. D8. B9. B10. C
11. C12. B13. D14. B15. A
16. C17. B18. A19. A20. A




Câu 1. Kí hiệu của nguyên tố Chì là gì

A. Hg

B. Pb

C. Ag

D. Au


B


Câu 2. Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Al là 27. Nguyên tử nào nặng hơn

A. Al nặng hơn O

B. Al nhẹ hơn O

C. O bằng Al

D. Tất cả đáp án trên


A


Câu 3. 7K có ý nghĩa gì?

A. 7 chất kali

B. 7 nguyên tố kali

C. 7 nguyên tử kali

D. 7 phân tử kali


C


Câu 4. Cho nguyên tử của nguyên tố R có 13 proton. Chọn đáp án đúng

A. R là nguyên tố nhôm

B. Nguyên tử khối của R là 13

C. Số electron là 26

D. Có 13 nguyên tử


A


Câu 5. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối

A. N2 và CO2

B. SO2 và C4H10

C. NO và C2H6

D. CO và N2O


C


Câu 6. Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30 đvC

B. 44 đvC

C. 108 đvC

D. 94 đvC


C


Câu 7. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.

B. Có cùng điện tích hạt nhân.

C. Có cùng số khối.

D. Có cùng nguyên tử khối.


B