I. Thư mục (directory)
Thư mục là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một thư mục.
Bản thân mỗi đĩa mang một thư mục chung gọi là thư mục gốc (root directory). Thư mục gốc không có tên riêng và được ký hiệu là \ (dấu xổ phải: backslash). Dưới mỗi thư mục gốc có các file trực thuộc và các thư mục con (sub-directory). Trong các thư mục con cũng có các file trực thuộc và thư mục con của nó.
Thư mục chứa thư mục con gọi là thư mục cha (parent directory).
Thư mục đang làm việc gọi là thư mục hiện hành (current directory).
Ta có thể diễn tả cấu trúc thư mục và file chứa trong nó qua hình ảnh cây thư mục (directory tree).
II. Nhóm lệnh về thư mục
2.1 Chuyển ổ đĩa:
Cú pháp : hoặc < drive : >
Với drive: là ổ đĩa cần chuyển đến.
Ví dụ : Muốn chuyển từ ổ đĩa C sang ổ đĩa D ta gõ
C:\> D:
rồi nhấn nút Enter.
2.2 Liệt kê thư mục (DIR)
Hiển thị danh sách các tập tin và các thư mục con có trong thư mục.
Cú pháp: DIR [drive :] [path][/P][/W][/A : attribs][/O : sortorder]
Ghi chú:
/P : hiển thị từng trang màn hình (Page)
/W : hiển thị theo hàng ngang (Wide), lượt bỏ bớt số liệu về kích thước byte, ngày, giờ.
/A : hiển thị thuộc tính (Attribut) của file
/Option: các ý định hiển thị trật tự sắp xếp:
N : theo alphabetic tên file;
E : theo alphabetic tên phần mở rộng
S : theo kích thước bytes (từ nhỏ đến lớn)
D : theo ngày tháng và giờ (từ trước đến nay)
G : theo nhóm thư mục trước
Ví dụ 2.1: Muốn xem các thư mục ở ổ đĩa D: ta gõ
D:\> DIR
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 2.2: Giả sử ở đĩa D có 1 thư mục là Document
Muốn xem các thư mục ở trong thư mục Document ở ổ đĩa D: ta gõ
D:\> DIR D:\Document
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 2.3: Muốn xem các thư mục ở ổ đĩa D: theo màn hình ngang, ta gõ
D:\> DIR /W
2.3 Tạo thư mục mới (Make Directory - MD)
Tạo một thư mục mới trong ổ đĩa hoặc thư mục hiện hành.
Cú pháp: MD [drive :][path]
Ví dụ 3.1: Muốn tạo thư muc VanBan ở ổ đĩa hiện hành D:, ta gõ
D:\> MD VanBan
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 3.2: Muốn tạo thư muc Toan nằm nằm trong thư mục D:\VanBan ,
Nếu ta đang ở thư mục D, ta gõ
Nếu ta đang ở thư mục D, ta gõ
D:\> MD VanBan\Toan
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 3.3: Muốn tạo thư muc Van nằm nằm trong thư mục D:\VanBan
Nếu ta đang ở thư mục D:\Vanban, ta gõ
D:\VanBan> MD Van
rồi nhấn nút Enter.
2.4 Ðổi thư mục (Change Directory - CD)
Cú pháp: CD [drive :] {path}
Ghi chú:
- Từ thư mục con, muốn trở về thư mục cha, ta gõ: CD..
- Nếu muốn về thẳng thư mục gốc, ta gõ: CD\
- Ðể hiển thị đường dẫn hiện hành, ta gõ: CD
Ví dụ 4.1 : Từ ổ đĩa D muốn chuyển đến thư mục D:\VanBan\Toan, ta gõ :
D:\> CD VanBan\Toan
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 4.2 : Đang ở thư mục D:\VanBan\Toan muốn chuyển ra thư mục cha D:\VanBan, ta gõ :
D:\VanBan\Toan> CD..
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 4.3 : Đang ở thư mục D:\VanBan muốn chuyển ra thư mục gốc D:\, ta gõ :
D:\Vanban> CD\
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 4.4 : Đang ở thư mục D:\ muốn chuyển ra thư mục D:\VanBan, ta gõ :
D:\> CD D:\VanBan
rồi nhấn nút Enter.
2.5 Xóa thư mục (Remove Directory - RD)
Xoá bỏ một thư mục con rỗng (không chứa các tập tin và thư mục con).
Cú pháp: RD [drive :]
Ví dụ 5.1 : Đang ở thư mục D:\VanBan muốn xóa thư mục Van, ta gõ :
D:\Vanban> RD Van
rồi nhấn nút Enter.
Ví dụ 5.2 : Đang ở thư mục D:\VanBan muốn xóa thư mục Toan, ta gõ :
D:\Vanban> RD Toan
rồi nhấn nút Enter.
3. Bài tập
Tạo câu cây thư mục sau
0 Nhận xét