ĐỀ SỐ 40 – SGD BÌNH PHƯỚC-HKI-1819 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm tam giác ABC ? A. AG BG CG 0 . B. IA GI 3 . C. GB GC GI 2 . D. GA GI 2 Câu 2. Cho hai điểm A1;0 và B3;3. Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB 13 . B. AB 3 2 . C. AB 4 . D. AB 5 . Câu 3. Cho A 2;4;6;9 và B 1;2;3;4 . Khi đó tập hợp A B\ là tập hợp nào sau đây? A. 1;3;6;9 . B. . C. 1;2;3;5 . D. 6;9 . Câu 4. Đường thẳng y x 3 2 không đi qua điểm A. M 1; 5 . B. P0; 2 . C. Q1;1 . D. N 2; 4 . Câu 5. Tìm số phần tử của tập hợp 3 A x x x x x | 1 2 4 0 . A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 6. Cho hàm số 2 y x x 4 3 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số nghịch biến trên 2; . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên 2; . Câu 7. Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos 0 . B. sin 0 . C. cot 0 . D. tan 0 . Câu 8. Hệ phương trình 5 4 3 7 9 8 x y x y có nghiệm là A. 5 19 ; 17 17 . B. 5 19 ; 7 17 . C. 5 19 ; 17 17 . D. 5 19 ; 17 17 . Câu 9. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Huế là thủ đô của Việt Nam. B. Số 4 là số chẵn. C. Chị ơi, mấy giờ rồi? D. 2 là số hữu tỉ. Câu 10. Tập xác định D của hàm số 4 1 3 2 x y x x là A. 3 4; 1 1; 2 D . B. 3 4; 2 D . C. 3 ; 2 D . D. 3 4; 2 D . Câu 11. Cho tam giác ABC , E là điểm trên cạnh BC sao cho BC BE 4 . Hãy chọn đẳng thức đúng. A. 3 1 4 4 AE AB AC . B. AE AB AC 3 4 . C. 1 1 3 5 AE AB AC . D. 1 1 4 4 AE AB AC . Câu 12. Cặp số x y; nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 4 0 x y ? A. x y; 2;1 . B. x y; 1; 2 . C. x y; 3; 2 . D. x y; 1;2Câu 13. Một trong các tập hợp được cho trong bốn phương án A, B, C, D được biểu diễn trên trục số như hình vẽ bên dưới (phần không gạch chéo). Đó là tập hợp nào? A. 1;4. B. ; 1 4; . C. ; 1 4; . D. ; 1 4; . Câu 14. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x x 1; : 1 0 . B. 1 x x: x . C. 2 x x : 0 . D. x x x ;0 : . Câu 15. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A , D ; AB CD // , AB a 2 , AD DC a . O là trung điểm của AD . Độ dài véctơ tổng OB OC bằng A. 2 a . B. 3 2 a . C. a . D. 3a . Câu 16. Cho mệnh đề 2 " , 1 0" x x x . Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. 2 " , 1 0" x x x . B. 2 " , 1 0" x x x . C. 2 " , 1 0" x x x . D. 2 " , 1 0" x x x . Câu 17. Cho ngũ giác ABCDE . Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu véctơ (khác 0 ) có điểm cuối là điểm A ? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 18. Tính giá trị của biểu thức P cos0 cos20 cos40 ... cos160 cos180 . A. P 1. B. P 0 . C. P 1. D. P 0,77 . Câu 19. Cho parabol 2 P y ax bx : 4 có trục đối xứng là đường thẳng 1 3 x và đi qua A1;3 . Tổng a b 2 có giá trị là A. 1 2 . B. 1. C. 1 2 . D. 1. Câu 20. Cho phương trình 3 16 x 4 0 x . Giá trị nào của x là nghiệm của phương trình đã cho? A. x 3. B. x 0 . C. x 5. D. x 2 . II – PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (0,75 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2 y x 2 . Câu 22. (1,0 điểm) Giải phương trình 1 4 3 2 3 1 x x x . Câu 23. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 1 2 2 2 3 10 5 x y z y z z , ( không được sử dụng máy tính cầm tay). Câu 24. (1,25 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A1; 17 , B 11; 25 . a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ của véctơ BA . b) Tìm tọa độ điểm C thuộc tia BA sao cho BC 13 . Câu 25. (1,0 điểm) Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m, sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m. Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? ----------HẾT----------
0 Nhận xét