| Game
| Góp ý
cntt
Đề 1 thi chứng chỉ công nghệ thông tin 2018
by
OldGame
tháng 2 25, 2020
Câu 1. Các hình thức thể hiện văn bản trong Word 2010 là:
A. Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft
B. Print Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline
C. Page Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline, Draft
D. Page Layout, Full Screen Reading, Web Layout, Outline
Câu 2. Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Word?
A. Find & Replace
B. Select Objects
C. Format Painter
D. Paste Special
Câu 3. Khi cần các định dạng nhanh cho một văn bản có liên quan đến Font, Paragraph, Border, …, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. AutoCorrect
B. AutoText
C. Styles
D. Select Browse Object
Câu 4. Khi cần so sánh hai phiên bản của văn bản Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. View-Compare …
B. Review-Compare …
C. View-Combine …
D. Review-Combine …
Câu 5. Khi cần đặt lề trang chẵn trang lẻ khác nhau trong Word 2010, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Design - chọn Different Odd & Event Pages
B. Page Layout-Page Setup-thẻ Margins - chọn Mirror Margin
C. View - chọn Different Odd & Event Pages
D. Page Layout-Page Setup-thẻ Margins - chọn Normal
Câu 6. Lưu tập tin baihoc.docx thành baihoc.pdf và không mở pdf sau khi lưu:
A. File-Save as-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
B. File-Save-Save as type-PDF (*.pdf)-bỏ tùy chọn Open file after publshing
C. File-Save & Send-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing
D. File-Save-Files types-Create PDF/XPS Document-Create PDF/XPS-bỏ tùy chọn Open file after publshing
Câu 7. Microsoft Word 2010 có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
A. Print Layout, Web Layout, Outline
B. One Page, Two Pages
C. View Side by Side
D. Switch Windows
Câu 8. Microsoft Word có các chế độ trình bày màn hình nào sau đây?
A. Print Layout, Web Layout, Outline
B. Chế độ thay ký tự (Overtype) và chế độ chèn ký tự (Insert)
C. Chỉ có một chế độ màn hình duy nhất
D. Chỉ có chế độ 2 trang màn hình
Câu 9. Trong Excel 2010, để sửa 1 công thức mảng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn toàn bộ vùng công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng Ctrl+Shift+Enter
B. Chọn toàn bộ công thức - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter
C. Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Enter
D. Chọn 1 ô đầu - nhấn F2 - sửa công thức kết thúc bằng tổ hợp phím Ctrl+Shift+Enter
Câu 10. 2 thẻ thuộc công cụ PivotTable Tools trong Excel gồm các thẻ:
A. Thẻ Layout và thẻ Design
B. Thẻ Format và thẻ Design
C. Thẻ Settings và thẻ Design
D. Thẻ Options và thẻ Design
Câu 11. Cần xóa bỏ mật khẩu của trang tính đã mở, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. File – Info – Protect Workbook – Mark as Final
B. File – Save As – Tools – General Options – xóa mật khẩu đã đặt – OK
C. Review – Protect Sheet – xóa mật khẩu đã đặt
D. Review – Protect Workbook – xóa mật khẩu đã đặt
Câu 12. Cho biết lỗi trả về từ biểu thức: VLOOKUP(D2,$A$2:$B$4,5,0) * 15
A. #Name
B. #N/A
C. #Ref
D. #DIV/0
Câu 13. Cho biết ý nghĩa của thẻ Margins trong Excel khi vào File – Page Setup?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in
B. Chỉnh hướng giấy in
C. Căn chỉnh lề cho toàn bộ nội dung trang cần in
D. Chỉnh khổ giấy in
Câu 14. Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
A. Thẻ Design - Chart Layouts - Line
B. Thẻ Format - Format Selection
C. Thẻ Design - Switch Row - Column
D. Thẻ Design - Change Chart Type - Line
Câu 15. Cho dãy ô F4 đến F8 lần lượt chứa các giá trị: 15, 6, #N/A, #REF!, 20. Công thức nào sau đây tính tổng giá trị vùng F4:F8 a) Sum(F4:F8):
A. Sum(IFERROR(F4:F8,0))
B. Sum(IF(ISNUMBER(F4),F4:F8,0))
C. Sum(IF(ISERROR(F4),0,F4:F8))
D. Sum(IFERROR(F4:F8,1))
Câu 16. Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là:
A. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.
B. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.
C. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn.
D. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước.
Câu 17. Trong PowerPoint 2010, một đối tượng có thể có? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Không có hiệu ứng
B. Nhiều hiệu ứng
C. Chỉ có duy nhất một hiệu ứng
D. Chỉ có hai hiệu ứng
E. A,B đều đúng.
Câu 18. Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Design, nhóm Timing
B. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
C. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
D. The Options , chọn Transtition.
Câu 19. Chế độ hiển thị Reading View được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
A. Insert
B. File
C. View
D. Edit
Câu 20. Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong tab nào của Powerpoint 2010?
A. Insert
B. File
C. View
D. Edit
Câu 21. Cho biết cách chuyển nhanh đến 1 Slide trong lúc đang trình chiếu? (Chọn 2 đáp án)
A. Right click vào màn hình trình chiếu - chọn Go to Slide - chọn Slide
B. Right click phiên trình chiếu chọn Move to Slide chọn Slide.
C. Nhập số trang của Slide - nhấn Enter
D. Nhập số trang của Slide chọn move to Slide.
E. A,C đều đúng.
Câu 22. Cho biết công dụng của lệnh File Save & Send - Package Presentation for CD … trong PowerPoint 2010?
A. Đây là chức năng đóng gói cho bài trình chiếu
B. Cho phép thực hiện trình chiếu tập tin PowerPoint ngay cả khi máy không cài đặt ứng dụng PowerPoint 2010
C. Hạn chế việc mất liên kết đến các tập tin video, âm thanh...
D. Đây là chức năng đóng gói cho bài trình chiếu + Cho phép thực hiện trình chiếu tập tin PowerPoint ngay cả khi máy không cài đặt ứng dụng PowerPoint 2010 + Hạn chế việc mất liên kết đến các tập tin video, âm thanh.
Câu 23. Chức năng nào được dùng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint 2010?
A. Save as
B. Save & Send
C. Pack and Go
D. Web and Go
Câu 24. Hành động double click vào tập tin mẫu (*.potx) trong PowerPoint có ý nghĩa gì?
A. Mở tập tin mẫu đó cho phép chỉnh sửa
B. Mở tập tin cho tạo mẫu mới
C. Tạo tập tin mới từ tập tin mẫu
D. Trình chiếu tập tin mẫu
Câu 25. Khi cần chỉnh sửa độ sáng (brightness) của hình ảnh đang chọn, bạn sử dụng lựa chọn nào trong Picture Tools?
A. Color
B. Change Picture
C. Corrections
D. Artistic Effects
0 Nhận xét
Tìm kiếm Blog này
Được tạo bởi Blogger
Contact form
0 Nhận xét