1. Công thức hóa học

a) Đơn chất

Công thức hóa học cảu một số phi kim cũng chính là kí hiệu hóa học chính như C, S,…(x = 1)

Công thức hóa học của các đơn chất là chất khí thì phân tử bao giờ cũng gồm 2 nguyên tử (trừ O3) như O2, N2, H2,… (x = 2)


b) Hợp chất

Công thức hóa học của hợp chất gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo ra chất kèm theo chỉ số ở chân.

A, B là kí hiệu nguyên tố

x, y, z,… là những số nguyên chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử hợp chất.

2. Hóa trị

Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.

Với hợp chất:

{A^a}_x{B^b}_y

A, B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử

a, b là hóa trị của A, B.

Quy tắc hóa trị: x.a = y.b

a) Tính hóa trị chưa biết.

Ví dụ:

\begin{array}{l}
A{l^{III}}C{l^b}_3 =  > b = \frac{{1.III}}{3} = I\\
F{e^a}_2{(S{O_4})^{II}}_3 =  > a = \frac{{II.3}}{2} = III
\end{array}

b) Lập công thức hóa học

Ví dụ:

\begin{array}{l}
{S^{VI}}_x{O^{II}}_y =  > \frac{x}{y} = \frac{{II}}{{VI}} = \frac{2}{6} =  > x = 1,y = 3\\
CTHH:  S{O_3}\\
Z{n^{II}}_x{(P{O_4})^{III}}_y =  > \frac{x}{y} = \frac{{II}}{{III}} = \frac{2}{3} =  > x = 2,y = 3\\
CTHH:  Zn{(P{O_4})_2}
\end{array}


Bài 1 trang 41 SGK Hóa 8

Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si, và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.

Biết các nhóm (OH), (NO3), Cl đều hóa trị I.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Cu(OH)2 1 x x = I x 2 => x = II.

PCl5 1 x y = I x 5 => x = V.

SiO2 1 x z = II x 2 => z = VI.

Fe(NO3)3 1 x t = I x 3 => t = III.

Bài 2 trang 41 SGK Hóa 8

Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): XO, YH3. Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức sau đây:

A. XY3.

B. X3Y.

C. X2Y3.

D. X3Y2.

E. XY.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Theo công thức hóa học biết được X hóa trị II, Y hóa trị III.

Công thức hóa học đúng là X3Y2.

Đáp án D. X3Y2.

Bài 3 trang 41 SGK Hóa 8

Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau:

A. FeSO4.

B. Fe2SO4.

C. Fe2(SO4)2.

D. Fe2(SO4)3.

E. Fe3(SO4)2.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Trong công thức Fe2O3 Fe có hóa trị III.

Công thức D là đúng. Fe2(SO4)3.

Bài 4 trang 41 SGK Hóa 8

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phần tử gồm K(I), bari Ba(II), Al(III) lần lượt liên kết với:

a) Cl.

b) Nhóm (SO4).

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) KCl = 39 + 35,5 = 74,5.

BaCl2 = 137 + 2 x 35,5 = 208.

AlCl3 = 27 + 35,5.3 = 133,5.

b) K2SO4 = 2.39 + 98 = 175.

BaSO4 = 137 + 32 + 4.16 = 233.

Al2(SO4)3 = 2.37 + 3.(32 + 16.4) = 342.