ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 1 Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Cho hai điểm A2; 3 và B 4; 5  . Phương trình đường thẳng AB là A. x y    4 10 0 . B. 4 11 0 x y    . C. 4 11 0 x y    . D. x y    4 10 0 . Câu 2: Cho hai đthẳng d x y : 2 3 0    và 3 ' : 4 2 x t d y t          . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. d cắt d ' . B. d d / / ' . C. d d  ' . D. d d  ' . Câu 3: Đường thẳng d đi qua điểm A 2; 3 và có VTCP u   2;1  có phương trình là A. 2 3 1 2 x t y t           . B. 2 3 2 x t y t            . C. 2 2 3 x t y t            . D. 2 2 1 3 x t y t           . Câu 4: Hệ số góc k của đthẳng 1 : 3 2 x t y t           là A. k  3 . B. 1 3 k  . C. 1 2 k   . D. k  2. Câu 5: Cho A1; 2   và     : 2 1 0 x y . Đthẳng d đi qua điểm A và vuông góc với  có ptrình là A. x y    2 5 0 . B. x y    2 3 0 . C. x y    2 3 0 . D. x y    2 5 0 . Câu 6: Gọi I a b  ;  là giao điểm của hai đthẳng d x y : 4 0    và d x y ' : 3 5 0    . Tính a b  . A. 7 2 a b   . B. 5 2 a b   . C. 3 2 a b   . D. 9 2 a b   . Câu 7: Cho đường tròn (C) tâm I 2; 3  , bán kính R=2. Để đường tròn (C) tiếp xúc với     : 3 4 0 x y m thì m có giá trị là: A. m  6 . B. m  4 hoặc m  8 . C. m  16 . D. m  4 hoặc m  16. Câu 8: Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M 5; 0 và có VTPT n   1; 3  . A. x y    3 5 0 . B. 3 15 0 x y    . C. x y    3 5 0 . D. 3 15 0 x y    . Câu 9: Cho tam giác ABC có A B C    1; 2 , 0;2 , 2;1     . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. 5 3 6 0 x y    . B. 3 5 10 0 x y    . C. 5 3 6 0 x y    . D. 3 2 0 x y    . Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng 1     : 1 0 x y và 2    : 3 0 x bằng A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. Kết quả khác. Câu 11: Cho tam giác ABC có A B C 0;1 , 2; 0 , 2; 5      . Tính diện tích S của tam giác ABC là: A. 5 2 S  . B. S  5 . C. S  7 . D. 7 2 S  . Câu 12: Tìm m để   ' , với     : 2 4 0 x y và     ' : y 1 3 m x . A. 3 2 m  . B. 1 2 m  . C. 1 2 m   . D. 3 2 m   . Câu 13: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3). A. (6 ; 2) B. (1 ; 1) C. (3 ; 1) D. (0 ; 0) Câu 14: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0). A. 5 B. 3 C. 10 2 D. 5 2 . Câu 15: Đường tròn 2 2 x y y    4 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. x  2 = 0 B. x + y  3 = 0 C. y+ 4 = 0 D. Trục hoành. Câu 16: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : 2 2 x y    2 0 và (C2) : 2 2 x y x    2 0 A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ). C. (1 ; 1) và (1 ; 1). D. (1; 0) và (0 ; 1) Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x y   2 0 và đường tròn (C) : 2 2 x y x y     2 6 0. A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). B. (2 ; 4) và (0 ; 0) C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0) D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0) Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. 2 2 x y x y      2 3 1 0 B. 2 2 x y x y      2 0. C. 2 2 ( 2) 2 5 0 x y y      D. 2 2 x y x y      4 5 0Câu 19: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình: A. 2 2 x y y     10 15 0 B. 2 2 x y     ( 5) 10 0. C. 2 2 x y y     10 25 0 D. 2 2 x y y     10 15 0 Câu 20 : Đường tròn (C) : 2x 2 + 2y 2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là : A. I(-2;-1) , R = 5 B. I(2;1) , R = 25 C. I(-2;-1) , R = 25 D. I(2;1) , R = 20