OXIDE
1. Định nghĩa : Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
VD: oxit sắt từ Fe3O4, sulfur dioxide SO2,…
2. Acidic oxide: Thường là oxide của phi kim, và tương ứng với một axit
+ dung dịch base → muối và nước
- Đọc tên : ( tiền tố ) tên phi kim + ( tiền tố ) oxide
+ CO2 : carbon dioxide => acid H2CO3
+ SO2 : sulfur dioxide => acid H2SO3
+ P2O5 : Diphosphorus pentoxide => acid H3PO4
Tiền tố: - Mono: nghĩa là 1.
- Đi : nghĩa là 2.
- Tri : nghĩa là 3.
- Tetra : nghĩa là 4.
- Penta : nghĩa là 5.
3. Base oxide : Thường là oxide của kim loại, và tương ứng với một bazơ
+ dung dịch acid → muối và nước
- Đọc tên : tên phi kim (Hóa trị) + oxide
+ K2O : Potasium oxide => base KOH
+ CuO : Copper (II) oxide => base Cu(OH)2.
Kim loại có nhiều hóa trị : Cu có hóa trị I, II
Fe có hóa trị II, III
Cr có hóa trị II, III
0 Nhận xét