Use the HTML Cheat Sheet for color picker, search for special HTML characters, get examples of the most common tags and generate any tags.
















































1 ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HỌC KỲ I – TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2019-2020 PHẦN I./ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Thiết bị nào dƣới đây đƣợc dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy? A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa CD D. Máy quét Câu 2:. Để xảy ra hiện tƣợng Nhật Thực, Mặt Trời nằm nhƣ thế nào trong Hệ Mặt Trời? A.Mặt trăng – Trái đất – Mặt trời. B. Mặt trăng – Mặt trời – Trái đất. C. Mặt trời – Trái đất – Mặt trăng. D. Trái đất – Mặt trăng – Mặt trời. Câu 3: Đơn vị chính dùng để đo dung lƣợng nhớ là: A. Bai (Byte). B. Mê-ga-bai (MB) C. Gi-ga-bai (GB) D. Một đơn vị kháC. Câu 4 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra: A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Máy quét. Câu 5: Trong máy tính ngƣời ta chia bộ nhớ thành mấy loại: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là: A. Hàng phím số. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím trên. D. Hàng phím dƣới. Câu 7: Gõ phím đúng bằng mƣời ngón có lợi ích: A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn. C. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. D. Gõ chậm nhƣng chính xác hơn. Câu 8: Khu vực chính của bàn phím có: A. 3 hàng phím. B. 4 hàng phím. C. 5 hàng phím. D. 6 hàng phím. Câu 9: Thao tác “Nháy nút phải chuột” là: A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay. B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay. C. Nhấn nhanh hai lần nút chuột trái. D. Không nhấn bất kỳ nút chuột nào. Câu 10: Máy tính không thể làm công việc nào: A. Thực hiện tính toán. B. Học tập, giải trí. C. Suy nghĩ. D. In thiệp mời. Câu 11: Phần mềm Windows 7 của Microsoft là: A. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. B. Phần mềm tạo trang web. C. Hệ điều hành. D. Chƣơng trình soạn thảo văn bản. Câu 12: Tệp tin là đơn vị…............... để lƣu trữ thông tin trên thiết bị lƣu trữ. A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thƣờng dùng. D. Không thƣờng dùng. Câu 13: Mô hình của quá trình ba bƣớc là: A. Nhập – xử lí – xuất. B. Nhập – xuất – xử lí. C. Xuất – xử lí – nhập. D. Xử lí – nhập – xuất. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin kháC. B. Tệp tin có thể chứa các thƣ mụC. C. Thƣ mục có thể chứa các tệp tin và thƣ mục kháC. D. Thƣ mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thƣ mục kháC. Câu 15 : Các thông tin lƣu giữ trong máy tính nhƣ văn bản, hình ảnh, nhạc,... đƣợc gọi là: A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Phần mềm học tập. D. Phần cứng. Câu 16: Thiết bị vào ra còn có tên gọi khác là ………………… A. Thiết bị lƣu trữ. B. Thiết bị rA. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị ngoại vi. 2 Câu 17: Có mấy dạng thông tin cơ bản: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên Câu 19: RAM còn đƣợc gọi là ? A. Bộ nhớ mềm B. Bộ nhớ flash C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ cứng Câu 20: Khi nhấn tổ hợp phím gồm hai phím Shift và phím số 3, cho hiện ra kí tự ? A. Kí tự là dấu ) B. Kí tự là dấu # C. Kí tự là dấu @ C. Kí tự là dấu ( Câu 21 : Thiết bị nào dƣới đây đƣợc dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy ? A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa CD D.Bàn phím Câu 22: đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lƣợng dƣới đây lƣu trữ đƣợc nhiều thông tin hơn? A. 24 MB B. 2400 KB C. 24 GB D. 240 MB Câu 23: Trong các biểu tƣợng sau biểu tƣơng nào là biểu tƣợng chính của Windows: A. B. C. D. Câu 24: Quan sát thanh công việc hiện có bao nhiêu chƣơng trình đang chạy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Nút Start nằm ở đâu trên màn hình? A. Nằm trong My Computer B. Nằm góc phải màn hình C. Nằm góc trái màn hình D. Nằm phía dƣới góc bên trái màn hình. Câu 26: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên. Câu 27: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Một nút kháC. Câu 28: Có mấy loại thƣ mục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 29: Tệp tin có thể chứa thƣ mục đƣợc không A. Không B. Đƣợc C. Có thể đƣợc, có thể không D. Đáp án khác Câu 30: Thông tin trong máy tính đƣợc tổ chức theo cấu trúc nào? A. Hình quạt B. Hình bình hành C. Hình nón D. Hình cây. Câu 31: Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học là: A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh; C. Các con số, hình ảnh, văn bản; D. Âm thanh, chữ viết. Câu 32: Thông tin trong máy tính biểu diễn dƣới dạng: A. Âm thanh. B. Hình ảnh C. Dãy bit D. Văn bản Câu 33: Khâu nào quan trọng nhất trong hoạt động thông tin A. Nhập (Input) B. Xử lí C. Xuất (Output) D. Tất cả A, B, C Câu 34: Thông tin trong thiết bị nào sẽ bị mất đi khi tắt máy: A. Ram. B. Ổ đĩa cứng C. Đĩa mềm D. Cả A, B, C Câu 35: Theo nguyên lý Von Neuman cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm A. CPU, ROM,RAM,I/O B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra C. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài 3 Câu 36: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tƣợng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác: A. Nháy chuột; B. Nháy phải chuột; C. Nháy đúp chuột; D. Kéo thả chuột. Câu 37: Phần mềm nào đƣợc cài đặt đầu tiên trong máy tính? A. Phần mềm lập trình Pascal; B. Phần mềm hệ điều hành; C. Phần mềm luyện tập chuột; D. Phần mềm luyện gõ bàn phím. Câu 38: Lệnh dùng để sao chép tệp tin : A Cut B. Paste C. Copy D. Undo Câu 39: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A.Vì hệ điều hành giúp ngƣời sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; B.Vì hệ điều hành tạo môi trƣờng giúp ngƣời sử dụng giao tiếp với máy tính; C.Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tƣợng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D.Cả A, B, và C đều đúng. Câu 40: Các thiết bị để lƣu trữ thông tin là: A. Đĩa mềm, thiết bị nhớ USB. B. Đĩa cứng. C. Đĩa CD/ DVD. D. Tất cả các thiết bị trên. Câu 41: Trên màn hình làm việc chính của Windows thƣờng có: A. Biểu tƣợng thùng rác. B. Thanh công việc. C. Biểu tƣợng My Computer. D. Cả A, B,C Câu 42. Trong các cách viết sau, cách viết nào là tên của tệp? A. baivan.doc; B. Toanhoc; C. Thuvien*pas; D. Baihat_doc. Câu 43: Hai phím nào dƣới đây là hai phím có gai? A. T, I B. G, H C. F, J D. B, N Câu 44: Các thiết nào sau đây là thiết bị vào: A. Bàn phím, chuột B. Màn hình, máy in C. Bàn phím, màn hình D. Chuột, màn hình Câu 45: Phím dài nhất của bàn phím là: A. Back space B. Space bar C. Shift D. Caps Lock Câu 46: Hàng phím có chứa các phím A, K , L là các phím thuộc hàng phím nào? A. Hàng phím trên B. Hàng phím cơ sở C. Hàng phím dƣới D. Hàng phím số. Câu 47: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần đƣợc biểu diễn dƣới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí tự là: A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 0 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 48:Ai là cha đẻ của kiến trúc máy tính điện tử: A. Niutơn B. Von Neumann C. Asicemet D. Douglas Engelbart Câu 49: Máy tính có những khả năng gì? A. Khả năng tính toán nhanh và tính toán với độ chính xác cao B. Khả năng lƣu trữ lớn C. Khả năng “Làm việc” không mệt mỏi D. Cả A, B, C đều đúng Câu 50: Màn hình, bàn phím, chuột, máy in đƣợc gọi là thiết bị gì ? A. Thiết bị vào/ra B. Thiết bị ngoại vi C. Cả A và B đều đúng D. Cả A, B, C đều sai Câu 51 : Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, Cổng USB thuộc bộ nhớ nào sau đây: A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 52 : Nháy đúp chuột là thao tác A. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay. 4 B. Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay. C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. D. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác. Câu 53: Khu vực chính của bàn phím bao gồm bao nhiêu hàng phím: A. 5 hàng phím B. 4 hàng phím C. 6 hàng phím D. Cả A, B, C đều sai. Câu 54: Khi luyện gõ bàn phím bằng mƣời ngón điều quan trong cần ghi nhớ là: A. Mắt luôn nhìn xuống bàn phím B. Các ngón tay đặt đúng vị trí đã quy định trên bàn phím, gõ phím nhẹ và chính xác C. Cần gõ phím thật nhanh D. Chỉ cần chú ý đến hai ngón trỏ đặt ở hai phím có gai Câu 55: Ngón tay nào phụ trách phím Space Bar ? A. Ngón trỏ B. Ngón giữa C. Ngón út D. Ngón cái Câu 56: 100 KB bằng: A.1 024 B B. 102 400 B C. 2 048 B D. 20 480 B Câu 57:Mã nhị phân của thông tin là: A. Số trong hệ nhị phân B. Số trong hệ Hexa C. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính D. Tất cả đều sai Câu 58: Máy tính muốn hoạt động đƣợc phải: A. Có hệ điều hành và phần mềm B. Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm C. Có hệ điều hành, phần mềm và loa D. Tất cả sai Câu 59 Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng các thiết bị: A. Đĩa mềm. đĩa cứng B. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng C. Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm D. Cả A, B và c sai Câu 60: Phần mềm đƣợc cài đặt đầu tiên vào máy tính là: A. Trò chơi B. Tập gõ bàn phím C. Hệ điều hành D. Tất cả sai Câu 61: Đơn vị cơ bản để lƣu trữ thông tin trên các thiết bị lƣu trữ là: A. Thƣ mục B. Tệp tin C. Phần cứng D. Hệ điều hành Câu 62: Biểu tƣợng có chức năng để làm gì: A. Phóng to cửa sổ B. Thu nhỏ cửa sổ. C. Hạ cửa sổ. D. Đóng cửa sổ(Thoát khỏi chƣơng trình) Câu 63: Đâu là tên của một tập tin: A. Hoc tap B. Bai tap.doc C. Thuc hanh D. BT1*doc Câu 64: Điền các từ “ vị trí”, “gai”, “cơ sở” vào các chỗ trong đoạn văn bản sau: Hàng phím...(cơ sở)..…bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J trên hàng phím này là 2 phím có .…(gai).. …khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng ...………(vị trí)………………trên bàn phím. Câu 65: Điền các từ “ vị trí”, “gai”, “cơ sở”, “F, J” vào các chỗ trong đoạn văn bản sau: Các phím A, S, D, L, K là các phím thuộc hàng phím.....(cơ sở)....... Các phím F, J trên hàng phím này là 2 phím có ....(gai).… Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay đúng ......…(vị trí)………..trên bàn phím và hai ngón tay trỏ cần đặt vào hai phím ...(f và j)........ Câu 66: Chọn cột A ghép với cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C (1 điểm) Tên gọi (A) So sánh với các đơn vị khác (B) Kết quả (C) 1. Giga byte a. 1024 byte 1 - ………d 5 Câu 67. Tìm cặp ghép đúng : A B Học sinh Trả Lời 1. CPU a. Là thông tin đƣợc lƣu trữ trong máy tính 1 <-----> 2. Chƣơng trình b. Có thể đƣợc coi là bộ não của máy tính. 2 <-----> 3. Bàn phím c. Là 1 trong những thiết bị vào. 3 <-----> 4. Dữ liệu d. Là 1 trong những thiết bị ra. 4 <-----> 5. Màn hình e. Là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hƣớng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. 5 <-----> 6. Thông tin f. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện...) và về chính con ngƣời 6 <-----> 68 .Hãy ghép đôi ý ở hai cột để đƣợc khẳng định đúng. A B A+B 1.ROM a.dùng để lƣu giữ chƣơng trình và dữ liệu trong quá trình làm việc. 1+………….. 2.RAM b.là bộ nhớ chỉ đọc, không bị mất thông tin khi mất điện. 2+…………. 3.Bộ nhớ ngoài c.là bộ nhớ cho phép đọc và ghi, mất hết thông tin khi mất điện. 3+………….. 4.Bộ nhớ trong d.dùng để lƣu trữ thông tin với dung lƣợng lớn và không bị mất thông tin khi mất điện. 4+………… f. .là những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con ngƣời. Câu 69: Điền vào khoảng trống trong câu: 1. Máy tính điện tử cần có các bộ phận: ……….(bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào ra)…… 2. Có ba giai đoạn của quá trình xử lý thông tin: ………..(Nhập xử lí xuất)………… 3. Màn hình là thiết bị: …………… (xuất thông tin)………….. 4. Ngày nay để hoạch toán một công trình, ngƣời ta có thể nhờ đến ……….. (máy tính)………. 5. Các dạng thông tin cơ bản là: …………. (văn bản, hình ảnh, âm thanh)……… 6. Thông tin đem lại cho con ngƣời……….(Sự hiểu biết về thế giới xung quanh)….. Câu 70: Điền vào khoảng trống trong câu: 1. Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa ……(nghe nhạc)……cho vui tai. 2. Thƣ mục và tệp tin có cùng các thông số để nhận biết ……(Tên)……và….(Ngày cập nhập)….. 3. Hệ điều hành điều khiển ……..(Phần cứng và phần mềm của máy tính)……… 4. Thanh công việc (Task bar) nằm ở………. (đáy màn hình) ...............để chứa …………..(các biểu tƣợng chƣơng trình đang chạy)…………. 5. Cần phải dùng đƣờng dẫn để chỉ ra ……….(vị trí của tệp hay thƣ mục trong máy tính)………. 6. Trong các cơ quan làm việc ngƣời ta thƣờng ……(đặt mật mật khẩu đăng nhập )……………..cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin. PHẦN II : TỰ LUẬN 2. Byte b. 1048576 byte 2 - ………c 3. Mega byte c. 1 byte 3 - ………b 4. Kilo byte d. 1073741824 byte 4 - ………a 6 Nghe nhac.mp3 Game.exe HOC TAP GIAI TRI THU VIEN TU NHIEN XA HOI Vat li 6.doc Toan 6.xls Tap lam van.doc Dia li.doc Câu 71 : Cho cây thư mục như hình bên dưới: a. Hãy viết đường dẫn đến thư mục MÁY IN và đường dẫn đến tệp tin duaxe.exe. b. Thư mục nào là thư mục mẹ của thư mục PHANMEM? c. Biết thư mục Mario là thư mục con của thư mục PHANMEM. Hãy viết đường dẫn đến thư mục Mario. Câu 72: Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin đƣợc mô tả nhƣ hình bên: a) Hãy liệt kê đâu là thư mục, đâu là tệp tin trên cây thư mục b) Hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D đến tệp tin Hinh.doc trên cây thư mục. c) Thư mục mẹ của VAT LI là thư mục nào? d) Ta nói thư mục TROCHOI nằm trong thư mục THUVIEN đúng hay sai? Nếu sai vì sao? Câu 73: Trên đĩa D: có cấu trúc thƣ mục và tệp tin nhƣ sau: D:\ MÁY TÍNH PHẦN CỨNG PHẦN MỀM BÀN PHÍM CHUỘT MÁY IN dua_xe.exe TRÒ CHƠI 1 TRÒ CHƠI 1 xep_hinh.exe THUVIEN KHTN TOAN Dai.doc Hinh.doc VAT LI KHXH TROCHOI MARIO Mario.exe D:\ 7 a. Viết đường dẫn đến tệp tin: Dia li.doc b. Viết đường dẫn đến tệp tin: Game.exe c. Viết đường dẫn đến thư mục XA HOI d. Thư mục GIAI TRI là thư mục con của thư mục nào? e. Thư mục nào là thư mục rỗng? f. Phần mở rộng của các tệp tin cho ta biết điều gì? 74./ Quan sát hình dƣới đây: Ổ đĩa (D) NgocHa Tinhoc SachGK Chuong1 Tham khao Hinh ve Vo bai tap Toan Bai tap a./ Xác định thƣ mục mẹ, thƣ mục con của thƣ mục Tinhoc? b./ Viết đƣờng dẫn từ ổ đĩa D tới thƣ mục SachGK. c./ Viết đƣờng dẫn từ ổ đĩa D tới các tệp Tham khao và tệp Bai tap. d./ Mô tả lại các bƣớc để tạo thƣ mục Tinhoc. e./ Nêu thao tác sao chép tệp Bai tap từ thƣ mục TOAN sang thƣ mục Vo bai tap f./ Nêu thao tác đổi tên thƣ mục NgocHa thành thƣ mục Lop6 75./ Cho cây thƣ mục nhƣ hình bên: * Yêu cầu: -Xác định thƣ mục gốc. -Xác định thƣ mục con của C: -Xác định thƣ mục con của KHTN? -Tìm thƣ mục mẹ của TOAN, của KHTN ? -Tìm các tệp tin trong cây thƣ mục? -Viết đƣờng dẫn từ thƣ mục gốc đến Hinh.bt -Viết đƣờng dẫn từ thƣ mục gốc đến KHXH, -Tạo cây thƣ mục (trên máy) nhƣ hình trên. -Sao chép 2 tệp tin bất kì từ My Document bỏ vào thƣ mục KHXH. -Đổi tên 2 tệp tin vừa sao chép thành Van.bt và Su.txt 8 Câu 76: Thông tin là gì? Vẽ mô hình quá trình xử lý thông tin? Có các dạng thông tin cơ bản nào? Cho ví dụ mỗi dạng. Gợi ý: Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện …) và về chính con người Thông tin vào -> xử lí -> thông tin ra Có 3 dạng thông tin cơ bản: - Dạng văn bản: tờ báo, cuốn sách, quyển tạp chí… - Dạng hình ảnh: bức vẽ, bản đồ, truyện tranh… - Dạng âm thanh: tiếng nƣớc chảy, tiếng chim hót, tiếng đàn… Câu 77.Hoạt động thông tin : Là viêc tiếp nhận,xử lí,lƣu trữ và truyền(trao đổi)thông tin.Xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất vì nó đem lại sự hiểu biết cho con ngƣời. Câu 78.Nhiệm vụ chính của tin học :Là nghiên cứu viêc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử. Câu 79. Biểu diễn thông tin: Là cách thể hiện thông tin dƣới dạng cụ thể nào đó. Thông tin có thể đƣợc biểu diễn bằng nhiều hình thức khác nhau. Biểu diễn thông tin có vai trò quyết định đối với mọi hoạt động thông tin của con ngƣời. Câu 80.Biểu diễn thông tin trong máy tính: -Dữ liệu là thông tin đƣợc lƣu giữ trong máy tính. -Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần đƣợc biểu diễn dƣới dạng dãy bít (dãy nhị phân) chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1. Câu 81. Một số khả năng của máy tính: Máy tính là 1 công cụ đa dụng và có những khả năng to lớn: -Khả năng tính toán nhanh -Tính toán với độ chính xác cao. -Khả năng lƣu trữ lớn. -Khả năng làm việc không mệt mỏi. Câu 82. Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì? -Tự động hoá các công việc văn phòng. -Hỗ trợ công tác quản lí -Công cụ học tập và giải trí -Điều khiển tự động và robot -Liên lạc tra cứu và mua bán trực tuyến. -Thực hiện tính toán. Câu 83. Hạn chế của máy tính: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào con ngƣời và do những hiểu biết của con ngƣời quyết định. Máy tính chỉ làm đƣợc những gì mà con ngƣời chỉ định. Có nhiều việc máy tính chƣa làm đƣợc nhƣ phân biệt mùi vị, cảm giác, khả năng tƣ duy. Câu 84. Nêu các thao tác chính với chuột? Chuột có 5 thao tác chính: + Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng (không nhấn bất kì nút nào). + Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay + Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay + Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột + Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác. 9 Câu 85: Hệ điều hành là gì? Hãy kể tên một số hệ điều hành? Hãy nêu các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành ? Gợi ý: - Hệ điều hành Là chƣơng trình đặc biệt, không có hệ điều hành máy tính không thể hoạt động đƣợc. Hệ điều hành đƣợc cài đặt đầu tiên trong máy tính. -HĐH thuộc phần mềm hệ thống. -Một số hệ điều hành: Windows XP, Windows Me, Linux, Unix, Max OS,… - Nhiệm vụ của hệ điều hành: + Điều khiển phần cứng. + Tổ chức việc thực hiện các chƣơng trình. + Cung cấp giao diện cho ngƣời dùng cho phép ngƣời dùng trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc. + Tổ chức, quản lí thông tin trong máy tính. Câu 86: Phần mềm luyện tập chuột có phải là Hệ điều hành hay không? Vì sao? Gợi ý: Phần mềm luyện tập chuột không phải là Hệ điều hành mà là phần mềm học tập (Ứng dụng) được cài đặt sau khi máy tính đã có hệ điều hành. Câu 87. Phần mềm là gì? Có mấy loại phần mềm? Em hãy phân biệt các loại đó ?Nêu ví dụ mỗi loại? -Phần mềm hay còn gọi là chƣơng trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hƣớng dẫn 1 thao tác cụ thể cần thực hiện. -Có 2 loại phần mềm: +Phần mềm hệ thống :là chƣơng trình tổ chức việc điều phối,quản lý các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động 1 cách nhịp nhàng và chính xác. VD:Hệ điều hành Windows, MS DOS, LINUX, UNIX…. +Phần mềm ứng dụng là chƣơng trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể. VD:Phần mềm soạn thảo văn bản (Word), phần mềm đồ hoạ (Paint), các Game ,……. Câu 88: Khi luyện gõ phím 10 ngón tay theo quy định trên 2 bàn tay của em phải đặt ở những phím nào trên hàng phím cơ sở: A S D F G H J K L ; Phím A S D F G H J K L ; Ngón tay Câu 89: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm những bộ phận nào? Cho ví dụ? *Gồm 3 khối chức năng chủ yếu :Bộ xử lý trung tâm(CPU), bộ nhớ , các thiết bị vào/ra. -Bộ xử lí trung tâm (CPU) -Bộ nhớ trong : Ram, Rom +Bộ nhớ ngoài : Đĩa cứng,đĩa mềm, đĩa CD/DVD, flash(USB),… -Thiết bị vào nhƣ bàn phím, chuột, máy quét … -Thiết bị ra nhƣ máy in, màn hình, máy vẽ, loa… Câu 90: Tại sao CPU đƣợc coi là bộ não của máy tính? CPU đƣợc coi là bộ não của máy tính vì CPU thực hiện tính toán, điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính theo sự chỉ dẫn của chƣơng trình. Câu 91: Có cách nào để nhận biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Hãy nêu chi tiết cách nhận biết? -Quan sát các biểu tƣợng chƣơng trình đang mở trên thanh công việc. 92. Nêu các thao tác chính với tệp và thƣ mục? - Xem thông tin về các tệp và thƣ mục; - Tạo thƣ mục mới; - Xóa; - Đổi tên; 10 - Sao chép; - Di chuyển. 93. Tệp tin là gì ? Tệp tin là đơn vị cơ bản để lƣu trữ thông tin trên máy tính 94. Đƣờng dẫn là gì? - Đƣờng dẫn là dãy tên các thƣ mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thƣ mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thƣ mục hoặc tệp tin để chỉ ra đƣờng tới thƣ mục hoặc tệp tƣơng ứng. 95. Công dụng của các phần mềm học tập (Mario, solar system, Mouse skill) 96./ Thế nào là Thƣ mục mẹ, thƣ mục con, thƣ mục gốc, thƣ mục rỗng? -Hệ điều hành tổ chức các tệp tin trên đĩa thành các thƣ mục. -Mỗi thƣ mục có thể chứa các tệp tin hoặc thƣ mục con. -Thƣ mục đƣợc tổ chức phân cấp và các thƣ mục lồng nhau. Cách tổ chức này gọi là tổ chức cây. -Thƣ mục chứa các thƣ mục bên trong thì đƣợc gọi là thƣ mục mẹ, thƣ mục bên trong gọi là thƣ mục con. -Thƣ mục ngoài cùng (không có thƣ mục mẹ) gọi là thƣ mục gốc. Thƣ mục gốc đƣợc tạo đầu tiên trên đĩa. -Thƣ mục rỗng là thƣ mục không chứa tệp tin hay thƣ mục khác trong nó. 97./ Tạo thƣ mục: B1: Mở cửa sổ chứa thƣ mục đó. B2: Nháy chuột File\ New\ Folder (Hoặc Nháy chuột phải vùng trống chọn New\ Folder) B3: Xóa tên cũ và nhập tên mới. Nhấn Enter. 98./ Các bƣớc đổi tên thƣ mục, tệp tin? 99./ Các bƣớc xóa tệp tin, thƣ mục? 100./ Các bƣớc sao chép và di chuyển tệp tin? PHẦN III : THỰC HÀNH -Khởi động máy tính vào Windows -Kích hoạt biểu tƣợng My Computer để xem nội dung các ổ đĩa C, D -Tạo thƣ mục “TRUONG THCS” trong ổ đĩa C -Tạo thƣ mục “TIN HOC 6” và “TIN HOC 7” trong thƣ mục “TRUONG THCS” -Sao chép một tệp tin bất kì vào thƣ mục “TIN HOC 6” -Xóa thƣ mục “TIN HOC 7” -Thực hiện thoát khỏi hệ thống