SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn- lớp: Toán – 10 Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018 (Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:…………….. II. Trắc nghiệm: (8đ) Thời gian 75 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 10 7 B. 15 7 C. 20 7 D. 30 7 Câu 2: Tam giác ABC với AB = c, BC = a, AC = b và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là: A. b 2R sin = A B. a sinB sin b A = C. c R = 2 sinC D. 2 sin a R A = Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = 9; AC = 11; AB = 8. Diện tích của tam giác là: A. 3 35 B. 6 35 C. 6 5 D. 12 5 Câu 4: Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(1; 3) − , B(3; 2) − có vectơ pháp tuyến n  là: A. n = −( 2;1)  B. n = (2;1)  C. n = −( 1;2)  D. n = (1;2)  Câu 5: Đường thẳng ∆ đi qua A(2; 1) − nhận u = − (3; 2)  là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: A. 2 3 1 2 x t y t  = −   =− − B. 2 3 1 2 x t y t  = +   =− − C. 3 2 2 x t y t  = +   =− − D. 3 2 2 x t y t  = −   =− − Câu 6: Khoảng cách giữa 1 : 3 4 12 x y + = và 2 : 6 8 11 0 x y +−= bằng: A. 1,3 B. 13 C. 3.5 D. 35 Câu 7: Cho 2 điểm A(3; −6) , B(1 ; −2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. - x + 2y - 10 = 0 B. -x + 2y + 10 = 0 C. x + 2y - 8 = 0 D. x + 2y + 8 = 0 Câu 8: Cho d xy :3 0   và d mx y ': 1 0  . Tìm m để   1 cos , ' 2 d d  . A. m  0 B. m   3 C. m  3 hoặc m  0 D. m   3 hoặc m  0 . Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 2); B(3; 4) và đường thẳng ∆: x – 2y – 2 = 0. Tìm điểm M ∈ ∆ sao cho +2 2 2AM MB có giá trị nhỏ nhất? A.   = −     26 2 ; 15 15 M B.   =     26 2 ; 15 15 M C.   =     29 28 ; 15 15 M D.   = −     29 28 ; 15 15 M Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. + − −= 2 2 x y xy 9 0 B. + + −= 2 2 xy x 2 80 . C. + − −= 2 2 xyy 3 2 10 D. 2 3 1 0 2 2 x − y − x + y − = Câu 11: Cho A(14; 7) ,B(11; 8) ,C(13; 8). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: A. x2 + y2 + 24x + 12y + 175 = 0 B. x2 + y2 + 12x + 6y + 175 = 0 C. x2 + y2 - 24x - 12y + 175 = 0 D. x2 + y2 - 12x - 6y + 175 = 0 Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆:3 4 10 x ym − + −= tiếp xúc đường tròn (C): +−= 2 2 x y 16 0 ? A. m = 19 và m = -21 B. m = -19 và m = -21 C. m = 19 và m = 21 D. m = -19 và m = 21 Câu 13: Cho đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm B(3 ;–11) là: A. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0 B. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0 C. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0 D. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0Câu 14: Đường Elip + = 2 2 4 9 36 x y có tiêu cự bằng: A. 2 7 B. 2 5 C. 5 D. 7 Câu 15: Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là: A. + = 2 2 1 100 36 x y B. + = 2 2 1 100 64 x y C. + = 2 2 1 20 16 x y D. + = 2 2 1 20 12 x y Câu 16: Điều kiện của bất phương trình 2 1 2 27 1 x x x    là: A. x  2 B. x  1 C. x  2 và x  1 D. x  1 Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  +> +  +≤ +  3 12 7 4 3 2 21 x x x x là: A. {6;9} B. 6;9)   C. (   6;9 D. 6; )  +∞  Câu 18: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2 x − ≤ 16 0 ? A.( ) ( ) 2 x x − +≥ 4 4 0. B. ( ) ( ) 2 −− +≤ x x 4 4 0. C. x x + +≥ 4 4 0. ( ) D. x x + −≤ 4 4 0. ( ) Câu 19: Cho bảng xét dấu: x −∞ - 2 +∞ f x( ) + 0 − Hàm số có bảng xét dấu như trên là: A. fx x ( ) =− − 8 4 B. fx x ( ) =− + 8 4 C. fx x ( ) = − 16 8 D. fx x ( ) = + 16 8 Câu 20: Tập nghiệm bpt − ≥ − 2 4 0 3 x x là: A. (2; 3] B. [2; 3) C. (2; 3) D. [2; 3] Câu 21: Tập nghiệm bpt 3 9 1 1 x x    là: A. ( 1;5]  B. [2;5] C. ( ;2] [5; )    D. ( ;2] [5; ) \ { 1}     Câu 22: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số = − − ++ − ( ) ( ) 2 y mx mxm 1 2 1 3( 2) có tập xác định là D =  ? A. m ≥ 5 B. m ≥ 5và ≤ 1 2 m C. m < 1 D. ≤ 1 2 m Câu 23: Cặp số (−3;1) là nghiệm của bất phương trình: A. − ++< 2 10 x y B. x y ++> 2 0 C. x y + +> 2 20 D. x y ++≤ 4 0 Câu 24: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 20 2 20 x y x y  −+≥  −− − < là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A. M =(1;1) B. N = ( 1;1) − C. P = ( 1; 1) − − D. Q = ( 2; 1) − − Câu 25: ĐiểmM0 (1; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: A.  − >  + ≤  2 3 10 5 8 x y x y B.    − > + ≥ 2 3 10 5 8 x y x y C.    − ≤ + > 2 3 10 5 8 x y x y D.    − ≤ + < 2 3 10 5 8 x y x y Câu 26: Hàm số có kết quả xét dấu x −∞ -2 3 +∞ f x( ) − 0 + 0 − là hàm số: A. ( ) = − + 2 fx x x 6 B. ( ) = − − 2 fx x x 2 12C. ( ) =− − + 2 fx x x 6 D. ( ) =− + + 2 fx x2 12 2x Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình − + +> 2 x x5 60 là: A. ( 1;6) − B. {−1;6} C. [ 1;6] − D. ( ; 1) (6; ) −∞ − ∪ +∞ Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình − ≤ + − 2 2 9 0 4 5 x x x là: A. ( 5; 3] (1;3] −−∪ B. [ 5; 3) [1;3) −−∪ C. [ 5; 3] [1;3] −−∪ D. ( 5; 3) (1;3) −−∪ Câu 29: Với giá trị nào của m thì pt: 2 mx m x m − − +− = 2( 2) 3 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. 0 3 < < m B. m < 0 C. m < 0 hoặc m > 3 D. m > 3 Câu 30: Cho = +−+ 2 f m (x) (m 2) x 2 2 mx . Tìm m để f(x) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt? A. m ∈ ( - 4; 0) B. m ∈ ∅ C. m ∈ ( - 4; -2) D. m ∈ ( - 2; 0) Câu 31: Góc 7 6 π có số đo bằng độ là: A. 300 B. 1050 C. 1500 D. 2100 Câu 32: Một đường tròn có bán kính R = 75cm. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 25 π α = là: A. 3π cm B. 4π cm C. 5π cm D. 6π cm. Câu 34: Cho 0 2 π −<< α . Kết quả đúng là: A. sin 0;cos 0 α α > > B. sin 0;cos 0 α α < < C. sin 0;cos 0 α α > < D. sin 0;cos 0 α α < > Câu 35: Cho 3 cos 5 α = − với 3 2 π π α< < . Tínhsinα ? A. 4 sin 5 α = B. 2 sin 5 α = C. 4 sin 5 α = − D. 2 sin 5 α = − Câu 36: Kết quả biểu thức rút gọn 2 2 [sin( - x) + cos(9 - x)] + [cos( - x)] 2 2 N π π = π bằng: A. N = 0 B. N = 1 C. 2 N sin = x D. 2 N cos = x Câu 37: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cosa + cosb = 2 ab ab cos .cos 2 2 + − B. sina – sinb = 2 ab ab cos .sin 2 2 + − C. sina + sinb = 2 ab ab sin .cos 2 2 + − D. cosa – cosb = 2 ab ab sin .sin 2 2 + − Câu 38: sin4xcos5x – cos4xsin5x có kết quả là: A. sinx B. – sinx C. – sin9x D. sin9x Câu 39: Kết quả biểu thức rút gọn sin 6 x sin 7 sin8x A cos 6 x cos 7x cos8x + +x = + + bằng: A. A tan 6x = B. A tan 7x = C. A tan 8x = D. A tan 9xCâu 40: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng? 1 11 11 1 cos12 cos , 0 . 2 22 22 2 2 12 x x x n π + + + = << A. 0 B. 1 C. 1 3 D. 3 ----------- HẾT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn- lớp: Toán – 10 Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018 (Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:…………….. I. Tự luận: (2đ) Thời gian 15 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A(1; -2) và song song đường thẳng (d): 2x-3y+2=0 (1đ) Câu 2: Cho tanx = - 4 . Tính giá trị biểu thức sau: 2 2 2 sin sin 2 4cos sin 2 2cos xx x A x x − − = − (1đ) ----------- HẾT ----------