ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1: Biểu thức f x 2x 1 3x 8         luôn không dương khi nào? A. 1 3 ; 2 8       B. 1 8 ; 2 3       C. 1 8 ; 2 3       D. 1 8 ; 2 3       Câu 2: Số 1 2 không là nghiệm của bất phương trình nào? A. 2    3x 2x 0 B. 8x 14 0   C. 2     3x 2x 9 0 D. 2    6x 5 0 Câu 3: Cho bảng xét dấu: Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây? A. f x 6x 18     B.   1 3 f x x 2 2    C. f x 3x 6      D. f x 3x 9      Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 2x 1 0 3x 6    là: A. x 2 1 x 2        B. x 2 1 x 2        C. x 2 1 x 2        D. Với mọi x Câu 5: Tìm giá trị của tham số m để m x 2 m 1 0       bất phương trình có vô số nghiệm? A. m 1   B. m 1  C. m 0  D. m 2   Câu 6: Bất phương trình 2mx 1 2x 5    vô nghiệm khi nào? A. m 1  B. m 1   C. m 2   D. m 2  Câu 7: Tập nghiệm T của phương trình 2     3x 5x 2 0 là: A.   1 T ; 2; 3            B. 1 T ;2 3        C.   1 T ; 2; 3            D.   1 T ; \ 2 3          Câu 8: Khi tam thức f x  có nghiệm kép thì: A. f x  luôn dương B. f x  luôn âm C. f x  luôn không âm D. f x  luôn bằng 0 Câu 9: Nghiệm của bất phương trình 2 x 5x 6 0 3x 9      là: A. x 6 1 x 3        B. x 6 1 x 3        C. x 6 1 x 3        D. x 6 1 x 3        Câu 10. Cho parabol   2 P : y x  và đường thẳng   2 d : y m 1 3x    . Gọi a, b lần lượt là hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số. Tìm giá trị tham số m thỏa mãn a 1 b 1 1      ? A. m 2  B. m 1   C. m 1   D. m 2   Câu 11. Tìm m để bất phương trình     2 m 4 x m 1 x 2m 1 0       luôn có nghiệm với mọi giá trị m? A. 3 m 7  B. 3 m 7 m 5       C. m 4 m 5      D. m 5  Câu 12. Cho bất phương trình 2 2 2x x 1 0 x 4     . Tính tổng S các nghiệm nguyên của bất phương trình? A. S 0  B. 1 S 2  C. S 1  D. S 2  Câu 13. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 2 x 8x 1 0 x 5x 2 0          là: A.       4 15; 4 15   B. 5 17 5 17 ; 2 2         C.  D.  Câu 14. Cho hai hệ 1 x 2 2x 1 8 x          và 2x 1 0 2x 4 5 x         có tập nghiệm lần lượt là T và S. Hãy tìm U T S   ? A. U 3;7    B. U 7;3    C. U 7;3    D. 3;7 Câu 15. Giải hệ bất phương trình 2 4x 3 3x 4 x 7x 10 0          ? A. S   B. 2 x 7   C. S 2;5    D. 2 x 5   Câu 16. Giải hệ bất phương trình 2 3x 2 0 x 2x 2 0         ? A. x 1 3    B. x 1 3 2 x 3 x 1 3               C. Vô nghiệm D. x 1 3    II. TỰ LUẬN: (Mỗi câu 1.0 điểm) Câu 1. Giải bất phương trình: 2 x x 2 3 x 2     Câu 2. Định giá trị của m để phương trình   2 m 5 x 4mx m 2 0      có nghiệm. ---------HẾT--------