SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH ——————————– Đề có 4 trang KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 Họ tên và chữ kí Giám thị Họ tên và chữ kí Giám khảo Điểm GT1 GK1 Số GT2 GK2 Chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Tìm nghiệm của hệ phương trình ( 2x − 3y = 9 5x + 6y = 9 . A. ( x = −3 y = 1 . B. ( x = −3 y = −1 . C. ( x = 3 y = −1 . D. ( x = 3 y = 1 . Câu 2. Tìm nghiệm của phương trình 2 √ 3x − 3 √ 2 = 0. A. x = − 3 2 . B. x = √ 6 2 . C. x = 1. D. x = 3 2 . Câu 3. Cặp số (x; y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình x + y + 2 = 0? A. (−2; −4). B. (0; −2). C. (−3; 1). D. (1; −3). Câu 4. Tìm điều kiện của ẩn x để phương trình x 2 − 1 x − 2 = 1 xác định. A. x 6= −2. B. x 6= ±1. C. x 6= 1. D. x 6= 2. Câu 5. Phương trình √ 2 − x = x−1 xác định với tất cả các giá trị nào của x? A. x > 1. B. x ≥ 1. C. x < 2. D. x ≤ 2. Câu 6. Cho phương trình x 2 − 8x + 12 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị của |x1 − x2|. A. 4. B. 8. C. 12. D. 3. Câu 7. Tìm tất cả các cặp số thực (x; y) là nghiệm của hệ phương trình ( xy = 8 x + y = −6 . A. (−4; −2) và (4; 2). B. (−4; −2) và (2; 4). C. (−2; −4) và (4; 2). D. (−2; −4) và (−4; −2). Câu 8. Phương trình nào sau đây không là phương trình hệ quả của phương trình x + 3 = 0? A. x 2 − 9 = 0. B. 3x 2 − 10x + 3 = 0. C. x 2 + 5x + 6 = 0. D. x 2 + 3x = 0. Trang 1/4 Mã đề 132 Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình x 2 − x + 2 1 − x = 2. A. V = {−1; 0}. B. W = {0}. C. S = {0; 1}. D. T = {1; 2}. Câu 10. Phương trình (2x − 3)(x 2 − 4)(x 2 + 2x + 3) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 11. Cho phương trình √ x 2 + 3x = 2 có hai nghiệm phân biệt. Khoảng cách giữa hai nghiệm đó bằng bao nhiêu? A. 1 4 . B. 5. C. 3. D. 4. Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 + 1 √ x + 1 = 4 + 1 √ x + 1 ? A. x 2 − 5x + 6 = 0. B. x 2 = 4. C. x = 2. D. x(x − 2) = 0. Câu 13. Cho phương trình x 2 − 2(m − 1)x + m2 − 6 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho  1 + 3 x1  ·  1 + 3 x2  = 8. A. m = 3, m = 15 7 . B. m = −3, m = − 15 7 . C. m = 3, m = − 15 7 . D. m = −3, m = 15 7 . Câu 14. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn các điều kiện a + b + c = 14, b = a + 1, c = a + b. Tính giá trị của biểu thức P = a − b + c. A. P = 6. B. P = 14. C. P = −6. D. P = −14. Câu 15. Người ta dùng gạch men cao cấp hình vuông cạnh 60 centimet để lát vừa đủ một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 10 mét và chiều rộng 4, 5 mét. Tính số viên gạch men dùng để lát đủ nền nhà có diện tích trên. A. 450. B. 360. C. 125. D. 250. Câu 16. Cho phương trình x 2 + 2(m − 1)x + m2 + 2 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm x = 1. A. m = 1. B. m = 0. C. m = −1. D. m = −2. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Giải phương trình x 2 + x x + 1 = 3. Câu 2. Giải phương trình 3x − 2 √ x + 1 = x − 2.