Họ và tên học sinh: . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . .. 
Lớp 5
Trường: 
Huyện: 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN
Ngày kiểm tra:  /  /2020
Thời gian: 45 phút







Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1: (M1 - 1 đ)
a) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau: 
A. 47,480                     B. 47,48                   C. 47,0480                        D. 47,048
b) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834                    B. 0,834                    C. 8,34                              D. 83,4

Câu 2: (M1 - 1 đ)
a)- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là: 
A. 3                       B. 3                        C. 3                            D. 3 
b)-Chuyển đổi đơn vị đo độ dài  1 m 53 cm thành hỗn số.
A. 1 m                 B. 1 m                     C. 1 m                        D. 1 m                    
Câu 3: (M2 - 1 đ)
a)-Mua  2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 60 000 đ             B. 600 000 đ                C. 240 000 đ                    D. 120 000 đ
b) Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
A. 13 %                  B. 25%                          C. 52 %                         D. 25 %
Câu 4: (M2 - 1 đ)
 a)-  Phép tính  2  x 5  =?
A. 11                        B. 12                           C. 13                             D. 14
b)-Tìm 15 % của 320 kg là 
A. 320                     B.  15                           C. 48                             D. 32
Câu 5: (M2 - 1 đ)
a) Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC






b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài    6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?














Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.
A 2m2 5dm2 18 dm2 12 tấn 6 kg 500 kg
B   tấn
2 m2
 m2
12   tấn


II.Tự Luận   (4 điểm) 
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ) 
a) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32 b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32


Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ) 

 25: x = 16: 10 210: x = 14,92 - 6,52

Câu 9: (M 3 - 1 đ) 
Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 15 m, chiều rộng bằng   chiều dài. . Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM =  CD
Tính:
a) Diện tích phần đất đã cắt?
b) Diện tích đất còn lại?


















Câu 10: (M 4 - 1 đ) 
Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho







Lớp: 5/
Trường: 
Huyện: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐÁP ÁN
Môn: TOÁN 5
Ngày kiểm tra:  /  /2018
Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1 2 3 4
a b a b a b a b
Đáp án B D B B D C D C
Điểm 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 

Câu 5: (M2 - 1 đ)



    
           h






Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.
A 2m2 5dm2
18 dm2 12 tấn 6 kg 500 kg
B   tấn
2 m2
 m2
12   tấn









II.Tự Luận   (4 điểm) 
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ) 
a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
      =55,2 : 2,4 - 18,32
      =23 - 18,32
      = 4,68   = 8,64 : 4,8 + 6,32
  = 1,8 + 6,32
  = 8,12


Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ) 
 25 : x = 16 : 10 210 : x = 14,92 - 6,52
25 : x = 1,6
      x  = 25: 1,6
     x  = 15,625 210 : x = 8,4
      x   = 210 : 8,4
      x    = 25

Câu 9: (M 3 - 1 đ) 
Chiều rộng hình chữ nhật:
12,15 x   = 4,86 (m)
Diện tích hình chữ nhật:
12,15 x 4,86 = 59,535 (m2)
Cạnh đáy DM hình tam giác
12,15 x   = 8,1 (m)
Diện tích hình tam giác ADM
4,86 x 8,1 : 2 = 19,638 (m2)
Diện tích đất còn lại:
59,535 - 19,683 = 39, 852 (m2)
Đáp số: a) 19,638 m2 
              b) 39, 852 m2 

Câu 10: (M 4 - 1 đ) 
Khi viết thêm 1 vào bên trái  một số có hai chữ số,
 ta được một số có ba chữ số, hơn số cũ 100 đơn vị.
Số đã cho là:
(168 - 100): 2 = 34
Đáp số: 34