1
PHÒNG GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS ĐÔNG KINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 8
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm có 01 trang, 04 bài)
Bài 1: (4 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2
- 26x + 24 c) x2
+ 6x + 5
b) 1
2
3
4
3
8
1 3 2
x x x d) x4
+ 2015x2
+ 2014x + 2015
Bài 2: (6 điểm)
a) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
(6 x + 7)(2 x – 3) – (4 x + 1) 7
3
4
x
b) Tính giá trị biểu thức P = x y
x y
. Biết x
2
– 2 y
2
= x y (x + y ≠ 0, y ≠ 0).
c) Tìm số dư trong phép chia của biểu thức x x x x 2 4 6 8 2015 cho đa
thức 2
x x 10 21 .
d) Tính tổng các hệ số trong khai triển (1−2x)2021
e) Chứng minh rằng: 2 A n n n 4 3 8, là số tự nhiên lẻ
f) Tìm hế số a để: 5 4 ax x x 5 9 1
Bài 3 : (7 điểm) Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần
lượt cắt BC tại P và R, cắt CD tại Q và S.
a) Chứng minh AQR và APS là các tam giác cân.
b) QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng minh tứ giác AMHN là
hình chữ nhật.
c) Chứng minh P là trực tâm tam giác SQR.
d) Chứng minh MN là đường trung trực của AC.
Bài 4 : (3 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2
+ y2 + 4xy - 2y - 16x + 2015
b) Cho hai số a,b thỏa mãn điều điều kiện a + b = 1. Chứng minh a3
+ b3+ ab
2
1
--------------- Hết ------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS ĐÔNG KINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 8
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN
(HDC gồm có 03 trang 04 bài)
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI NỘI DUNG THANG
ĐIỂM
Bài 1
4 điểm
a) 5x2
- 26x + 24 = 5x2
- 6x - 20x + 24 = x(5x - 6) - 4(5x - 6) = (5x -
6)(x - 4)
1 điểm
b) 1
2
3
4
3
8
1 3 2
x x x = 2 3
3 2
.1 1
2
1
.1 3.
2
1
3.
2
1
x x x =
3
1
2
1
x
1 điểm
c) x2
+ 6x + 5 = x2
+ x + 5x + 5 = x(x + 1) + 5(x + 1) =x 1x 5 1 điểm
d) x4
+ 2015x2
+ 2014x + 2015 = x4
+ x3
+ x2
– x3 – x2 – x + 2015x2 +
2015x +2015 = x2
(x2
+ x + 1) – x(x2
+ x + 1) + 2015(x2
+ x + 1) = (x2
+
x + 1)(x2 – x + 2015)
1 điểm
Bài 2
6 điểm a) ( 6 x + 7)(2 x – 3) – (4 x + 1) 7
3
4
x
= 12x2
– 18x + 14x - 21 – 12x2
+ 7x – 3x + 7
4
=
77
4
1 điểm
b) x2
– 2y2
= xy x2
– xy – 2y2
= 0 (x + y)(x – 2y) = 0
Vì x + y ≠ 0 nên x – 2y = 0 x = 2y .Khi đó A = 2 1
2 3 3
y y y
y y y
1 điểm
c)
2 2 P x x x x x x x x x ( ) 2 4 6 8 2015 10 16 10 24 2015
Đặt 2
t x x t t 10 21 ( 3; 7) , biểu thức P(x) được viết lại:
2 P x t t t t ( ) 5 3 2015 2 2000
Do đó khi chia 2
t t 2 2000 cho t ta có số dư là 2000
1 điểm
d) Gọi f(x)= (1−2x)2020 => f(1)= (1−2.1)2020= (-1)2020 = 1
Vậy tổng các hệ số trong khai triển là 1
1 điểm
e) A n n 1 3 , Vì n là số lẻ, Đặt
n k k N A k k 2 1, 2 2 2 4 8
1 điểm
f) Theo định lý Bơ- Zu ta có :
Dư của
5 4 f x ax x 5 9 , khi chia cho x - 1 là f a a 1 5 9 4
Để có phép chia hết thì a a 4 0 4
1 điểm
HDC CHÍNH THỨC
3
Bài 5
7điểm
Vẽ đúng hình
a) ADQ = ABR vì chúng là hai tam giác vuông (2 góc có cạnh t.ư
vuông góc) và DA = BD (cạnh hình vuông). Suy ra AQ=AR, nên
AQR là tam giác vuông cân.
Chứng minh tương tự ta có: ABP = ADS
0, 5 điểm
2 điểm
b) AM và AN là đường trung tuyến của tam giác vuông cân AQR và
APS nên AN SP và AM RQ.
Mặt khác : P PAM = 450 nên góc MAN vuông. Vậy tứ giác AHMN
có ba góc vuông, nên nó là hình chữ nhật.
1,5 điểm
c) Theo giả thiết: QA RS, RC SQ nên QA và RC là hai đờng cao của
SQR. Vậy P là trực tâm của SQR.
1,5 điểm
d) Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung tuyến
nên AM =
2
1 QR.
MA = MC, nghĩa là M cách đều A và C.
Chứng minh tương tự cho tam giác vuông cân ASP và tam giác vuông
SCP, ta có NA = NC, nghĩa là N cách đều A và C. Hay MN là trung
trực của AC.
1,5 điểm
Bài 6
3 điểm
a) A = 13x2
+ y2 + 4xy - 2y - 16x + 2015
= y2
+ 4xy - 2y + 13x2
- 16x + 2015
= y2
+ 2y(2x - 1) + (2x -1)2
+ 9x2
- 12 x + 2015
= (y + 2x - 1)2
+ (3x - 2)2
+ 2010
Chứng tỏ A 2010, dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi (x =
3
2
; y =
3
1
)
Vậy min A = 2010 khi (x =
3
2
; y =
3
1
)
1,5 điểm
4
b) Ta có a3+ b3 + ab
2
1
(1) a
3+b3+ab -
2
1
0
(a+b)(a2+ b2
-ab) + ab2
1
0 a
2+b2
-
2
1
0 (vì a + b =1)
2a2+2b2
-1 0 2a2+2(1-a)2
-1 0 (vì b = 1- a)
2a2+2 - 4a + 2a2 - 1 0 4(a2
- a +
4
1
) 0
2
2
1
4 a 0 a (2)
... đpcm.
1,5 điểm
0 Nhận xét