ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ RẠNG ĐÔNG Bài 1: ( 1,5điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau : 8 7 5 6 6 4 5 5 6 7 8 3 6 2 5 6 7 3 2 7 6 2 9 6 7 5 8 5 a) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu b) Tính điểm trung bình bài kiểm tra ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 3 Bài 2: (2ñ) a) Thu gọn đơn thức : A = -8x3y( 4 -1 x 2y 3 )(3xy5 ) 2 b)Thu gọn đa thức M =–3xy2 + 1 3 x 2y 5 – x 2y + xy2 – 1 3 x 2y 5 + 4x2y c) Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 ; y = 1 3 Bà i3: ( 2ñ) Cho các đa thức : P(x) = x3 + 5x2 –3x – 5 3 Q(x) = – 3x3 + 5x2 – 4x + 2 a) Tính P(x) + Q(x) b) Tính P(x) – Q(x). Bài 4: (1,5ñ) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) -3x + 7 b) x 2 – 1 3 x Bài 5:(0,5 đ) Trong học kì 2 điểm các bài kiểm tra môn Toán của bạn An như sau : Hệsố 1 Hệsố 2 Điểm kiểm tra HKII 9 5 7 8 9,5 7 7,5 x ? Em hãy tính điểm tra học kì 2 môn Toán của bạn An ( x) phải là bao nhiêu để điểm trung bình môn toán học kì 2 của bạn An là 8,0 điểm ? Bài 6:( 2,5ñ) Cho ABC vuông tại A ,gọi BD là tia phân giác của góc B( D AC  ). Vẽ DE BC (E BC)   . a) Chứng minh: ∆ABD = ∆EBD b) Chứng minh AEB cân . c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho BF = BC. Chứng minh: E,D,F thẳng hàng