Trang 1/4 - Mã đề 247 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang Mã đề 247 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm) Câu 1: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a ⊥ c. B. Nếu a ⊥ b thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau. C. Nếu a ⊥ c và mp(P) ⊥ c thì a // mp(P). D. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b. Câu 2: Giới hạn 1 lim x a x a → − − bằng: A. + B. 0 C. 1 2a − D. − Câu 3: Giới hạn 2 1 lim x 1 x →− x + + bằng: A. + B. − C. 0 D. 1 Câu 4: Tính giới hạn 2 2 lim x 1 x → x + − ta được kết quả là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 5: Cho hàm số ( ) 2 3 1 x f x x − = − . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số liên tục tại x =1 B. Hàm số không liên tục tại các điểm x =1 C. Hàm số liên tục tại mọi x R  D. Hàm số liên tục tại x =−1 Câu 6: Mệnh đề nào sau đây SAI? A. 2 3 lim 0 1 n n + = + B. 1 lim 1 1 n n + = − C. 1 1 lim 2 1 2 n = + D. lim 2 1 ( n+ = + ) Câu 7: Cho hàm số ( ) 3 2 f x x x = −3 , tiếp tuyến song song với đường thẳng y x = + 9 5 của đồ thị hàm số là: A. y x = − 9 3 ( ) B. y x = + 9 3 ( ) C. y x = + 9 5 và y x = − 9 3 ( ) D. y x = + 9 5 Câu 8: Cho hàm số ( ) ( ) 2 , , 1 x a f x a b R b x b + =   − . Ta có f ' 1( ) bằng: A. ( ) 2 2 1 a b b + − B. ( ) 2 2 1 a b b − − C. ( ) 2 2 1 a b b − + − D. ( ) 2 2 1 a b b − − − Câu 9: Cho hàm số 2 1 x y x − = − có đồ thị (C) và điểm A m( ;1) . Gọi S là tập các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S. A. 25 4 B. 9 4 C. 5 2 D. 13 4 Câu 10: Tính giới hạn ( ) 2 lim 4 n n n − − ta được kết quả là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Trang 2/4 - Mã đề 247 Câu 11: Cho các hàm số u u x v v x = = ( ), ( ) có đạo hàm trên khoảng J và v x( )  0 với mọi x J  . Mệnh đề nào sau đây SAI? A.   u x v x u x v x v x u x ( ). ' ' . ' . ( ) = + ( ) ( ) ( ) ( )   B. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 ' . ' . ' u x u x v x v x u x v x v x   −   =   C.   u x v x u x v x ( ) + = + ( ) ' ' ' ( ) ( )   D. ( ) ( ) ( ) 2 1 ' ' v x v x v x     =   Câu 12: Tính giới hạn 2 2 4 lim x 2 x → x − − ta được kết quả là: A. 4 B. + C. 0 D. 2 Câu 13: Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P). B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P). C. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P). D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o . Câu 14: Cho hàm số ( ) 4 2 f x x x = + − 2 3 . Tìm x để f x ' 0 ( )  ? A. x  0 B. −   1 0 x C. x −1 D. x  0 Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều D. Tam giác B’AC đều Câu 16: Phương trình 5 3 3 5 10 0 x x + + = có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? A. (− − 2; 1) B. (− − 10; 2) C. (0;1) D. (−1;0) Câu 17: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI? A. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a. B. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b. C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau. D. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b. Câu 18: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: 2 3 2 x x − A. y = 3 2 3 2 x x − B. y = 3 2 3 2 2018 x x − + C. y = ( ) 2 x x3 2 2018 + + D. y = 3 2 x x − + 2018 Câu 19: Cho hàm số ( ) 2 f x x = +1 , tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là: A. y x = 2 B. y x = +1 C. y x = − 4 2 D. y x = − + 2 4 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3 ; gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC). A. ( ) a 3 d M,(SBC) 3 = B. ( ) a 3 d M,(SBC) 2 = C. ( ) a 6 d M,(SBC) 2 = D. ( ) a 6 d M,(SBC) 4 = Câu 21: Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P). A. Có vô số B. Có duy nhất một C. Có một hoặc vô số. D. Không có M C B A S Trang 3/4 - Mã đề 247 Câu 22: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm. B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0o ;90o ). C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. Câu 23: Tìm m để hàm số ( ) 2 1 1 1 1 x x khi x f x x m khi x  −   =  −   − = liên tục tại x =1 A. m = 0 B. m =−1 C. m = 2 D. m =1 Câu 24: Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. AG ⊥ (BCD) B. 3 cos ABG 3 = C. o ABG 60 = D. AB ⊥ CD Câu 25: Đạo hàm của hàm số y x = tan 3 bằng: A. 2 3 cos 3x − B. 2 3 sin 3x − C. 2 3 cos 3x D. 2 1 cos 3x Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. AC ⊥ SD B. Tam giác SBD cân C. (SB CD SBA , ) = D. SC ⊥ BD Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, AB = a 2 ; tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB ta được kết quả là: A. a 21 7 B. 2a 21 7 C. 2a 21 3 D. a 21 14 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi  là góc giữa SB và mp(SAC), tính  ? A.  = 60o B.  = 30o C.  = 45o D. Đáp án khác Câu 29: Biết hàm số ( ) 2 5 1 2 3 1 ax bx khi x f x ax b khi x  + −  =   −  liên tục tại x =1 . Tính giá trị của biểu thức P a b = −4 A. P =−4 B. P =−5 C. P = 5 D. P = 4 Câu 30: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. AH ⊥ SC B. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông C. SBC vuông D. AH // BC D B C A S D B C A S H C B A S Trang 4/4 - Mã đề 247 B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) 1. Cho hàm số 3 2 y x x = − + 4 1 có đồ thị (C). a) Tính y '' 1( ). b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x =1. 2. Cho hàm số ( ) 2 2 2 2 4 2  −   =  + −   = x khi x f x x khi x . Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2 . Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a ; hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt đáy bằng 45o . 1. Chứng minh BD ⊥ SC. 2. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). ----- HẾT -----