Mã đề thi 101

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – Thời gian làm bài 45 phút).


Câu 1 : Cho phương trình |x2|=2x1(1). Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình (1).

A. (x2)2=(2x1)2.

B. (x2)2=2x1.

C.x2=2x1.

D. x2=12x.


Câu 2: Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

A. A=A.                      B. A.

C.A{A}.                         D. AA.


Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x22(m+1)x+m=0 vô nghiệm.

A. m<1.                    B. m12.

C.m1.              D. 1m12.


Câu 4Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm O. Tính |AO+AB|.

A. a102.                                B. a32.

C.a104.                                 D. 5a22.


Câu 5Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;7),B(a;b),C(1;3). Tam giác ABC nhận G(1;3) làm trọng tâm. Tính T=2a+b. 

A. T=9.                         B. T=7.

C.T=1.                          D. T=1.


Câu 6: Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(4m2)x+2 đồng biến trên R. Tính số phần tử của 

A. 5.                                       B. 2.

C. 1.                                     D. 3.


Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y=x1+1x+4.

A. (1;+]{4}.

B. (1;+){4}.

C.(4;+).

D. [1;+).


Câu 8: Cho a,b có |a|=4,|b|=5,(a,b)=60. Tính |a5b|. 

A. 9.                                 B. 541.            C.59.                 D. 


Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?

A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.

B. Đề thi hôm nay khó quá!

C.Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60 phải không ?

D. Các em hãy cố gắng học tập !


Câu 10: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình :x2+3x10=0. Tính giá trị P=1x1+1x2.

A. P=310.                        B. P=103.

C.P=310.                     D. 103.


Câu 11: Cho hàm số y=f(x)=3x44x2+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. y=f(x)là hàm số không có tính chẵn lẻ.

B. y=f(x)là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

C. y=f(x)là hàm số chẵn.

D. y=f(x)là hàm số lẻ.


Câu 12: Cho tam giác đều ABC. Tính góc (AB,BC).

A. 120.                B. 60.

C.30.                    D. 150.


Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình 2x3=x3 là : 

A. x3.                       B. x>3.

C.x32.                       D. x>32.


Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x24x+6+m=0 có ít nhất 1 nghiệm dương.

A. m2.                  B. m2.

C.m>6.                     D. m6.


Câu 15: Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào ?

A. y=(x+1)2.

B. y=(x1).

C.

D. y=(x1)2.


Câu 16: Số nghiệm phương trình (25)x4+5x2+7(1+2)=0

A. 0.                                 B. 2.

C.1.                                  D. 4.


Câu 17: Tập nghiệm của phương trình |1x|x2=x1x2 là :

A. [1;+).                B. [2;+).

C.(2;+).                D. [1;+){2}.


Câu 18: Xác định hàm số bậc hai y=x2+bx+c, biết rằng độ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=2 và đi qua đi A(1;1). 

A. y=x2+4x6.

B. 

C.y=x2+2x4.

D. y=x22x+1.


Câu 19: Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR.

A. MN.                                     B. MP.

C.MR.                                      D. PR.


Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” ?

A. Có ít nhất một động vật di chuyển.

B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.

C. Mọi động vật đều không di chuyển.

D. Mọi động vật đều đứng yên. 


Câu 21: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 

A. Đường tròn tâm A,bán kính BC.

B. Đường thẳng qua A và song song với BC.

C. Đường thẳng AB.

D. Trung trực đoạn BC.


Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2(x+m)=x+m có tập nghiệm R?

A. m=0 hoặc m=1.

B. m=0 hoặc m=1.

C.m(1;1){0}.

D. m=±1.


Câu 23: Cho cosx=12. Tính biểu thức P=3sin2x+4cos2x.

A. P=154.                B. P=134.

C. P=114.                D. P=74.


Câu 24: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng : Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá (xZ+) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 48020x(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều kg cá nhất ?

A. 10.                               B. 12.

C.9.                                  D. 24.


Câu 25: Cho A=(;0)(4;+);B=[2;5]. Tính AB. 

A. .

B. (;+).

C.(2;0)(4;5).

D. [2;0)(4;5].


II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm bài 45 phút).


Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số y=x2+2x+3.

a)  (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.

b) (1 điểm) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng y=2mx4m+3 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1.


Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình 


Câu 3: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AD=a,AB=x(x>0),K là trung điểm của AD.

a) (1 điểm) Biểu diễn AC,BK theo AB,AD.

b) (0,5 điểm) Tìm x theo a để ACBK.

c) (0,5 điểm) Đặt hình chữ nhật ABCD trong hệ trục tọa độ Oxy sao cho A(1;5),C(6;0). Gọi I là giao điểm của BK và AC, tìm tọa độ điểm I.














































HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

1A2A3C4A5A
6D7D8B9A10A
11C12A13C14A15C
16B17C18A19A20B
21A22D23B24B25D




Câu 1 (NB):

Phương pháp:

 Phương trình (2) được gọi là phương trình hệ quả của phương trình (1) nếu tập nghiệm của (1) là tập con của tập nghiệm của (2).


Phép biến đổi hệ quả cho ta phương trình hệ quả.

Cách giải:

Đáp án A: Phép bình phương là phép biến đổi hệ quả nên ta được phương trình hệ quả.

Chọn A.

Câu 2 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng mối quan hệ giữa các tập hợp.

Cách giải:

Đáp án A: Vì A= nên A sai.

Đáp án B: A đúng.

Đáp án C: A{A} đúng vì {A} là tập hợp bao gồm các tập hợp.

Đáp án D: AA đúng.

Chọn A.

Câu 3 (TH):

Phương pháp:

Biện luận các trường hợp a=0,a0 và suy ra điều kiện.

Cách giải:

TH1: m+1=0m=1, phương trình trở thành 0x22.0x1=01=0 (vô nghiệm).

TH2: m+10m1, phương trình có Δ=(m+1)2m(m+1)=m+1.

PT vô nghiệm Δ<0m+1<0m<1.

Vậy để PT vô nghiệm thì m1.

Chọn C.

Chú ý:

Một số em có thể quên không xét m=1 và chọn A là sai.

Câu 4 (VD):

Phương pháp:

Tính AO+AB và suy ra độ dài.

Cách giải:

 

Gọi E là trung điểm của OB.

Khi đó AO+AB=2AE.

ΔABC vuông cân tại B có AB=BC=a nên AC=AB2+BC2 =a2+a2=a2

AO=OB=12AC=a22 OE=12OB=12.a22=a24

Tam giác AOE vuông tại O có AE=AO2+OE2 

Vậy |AO+AB|=2|AE|=2AE=2.a104=a102

Chọn A.

Câu 5 (TH):

Phương pháp:

Điểm G là trọng tâm tam giác ABC thì {xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3

Cách giải:

Điểm G là trọng tâm tam giác ABC thì {1=4+a133=7+b33{5+a=34+b=9

{a=2b=5 T=2a+b=2.2+5=9

Chọn A.

Câu 6 (TH):

Phương pháp:

Hàm số y=ax+b dồng biến trên R nếu a>0.

Cách giải:

Hàm số y=(4m2)x+2 đồng biến nếu 4m2>0m2<4 2<m<2

Mà mZ nên m{1;0;1}, có 3 giá trị của m.

Chọn D.

Câu 7 (NB):

Phương pháp:

Biểu thức f(x) xác định nếu f(x)0.

Biểu thức 1f(x) xác định nếu f(x)0.

Cách giải:

ĐK: {x10x+40{x1x4x1.

Tập xác định D=[1;+).

Chọn D.

Câu 8 (VD):

Phương pháp:

Tính |a5b|2, chú ý công thức tính tích vô hướng a.b=|a|.|b|.cos(a,b).

Cách giải:

Ta có: |a5b|2=(a5b)2=a210a.b+25b2=|a|210.|a|.|b|.cos(a,b)+25|b|2=4210.4.5.cos600+25.52=541

|a5b|=541.

Chọn B.

Câu 9 (NB):

Phương pháp:

Mệnh đề là câu khẳng định xét được tính đúng sai.

Các đáp án B, C, D đều không là mệnh đề.

Cách giải:

Đáp án A: Là mệnh đề đúng.

Chọn A.

Câu 10 (TH):

Phương pháp:

Biến đổi biểu thức làm xuất hiện x1+x2,x1x2 và sử dụng Vi-et tính toán.

Cách giải:

Ta có: ac=1.(10)<0 nên phương trình x2+3x10=0 luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu x1,x2 thỏa mãn: {x1+x2=3x1x2=10.

Khi đó P=1x1+1x2=x1+x2x1x2 =310=310

Chọn A.

Câu 11 (TH):

Phương pháp:

Hàm số f(x) xác định trên tập D đối xứng là hàm số chẵn nếu f(x)=f(x).

Hàm số f(x) xác định trên tập D đối xứng là hàm số lẻ nếu f(x)=f(x).

Cách giải:

TXĐ: D=R.

Ta có: f(x)=3.(x)44.(x)2+3 =3x44x2+3=f(x)

Do đó f(x)=f(x) nên hàm số chẵn.

Chọn C.

Câu 12 (NB):

Phương pháp:

Dựng hình, xác định góc giữa hai véc tơ

Cách giải:

 

Từ hình vẽ ta thấy (AB,BC)=1800600=1200.

Chọn A

Câu 13 (NB):

Phương pháp:

Biểu thức f(x) xác định nếu f(x)0.

Cách giải:

ĐK: 2x30x32.

Chọn C.

Chú ý:

Một số em chọn nhầm đáp án A vì nhầm sang điều kiện để bình phương.

Câu 14 (VD):

Phương pháp:

Phương trình có ít nhất một nghiệm dương thì nó có thể có hai nghiệm trái dấu hoặc hai nghiệm đều dương (không nhất thiết phân biệt).

Cách giải:

TH1: Phương trình có hai nghiệm trái dấu ac<01.(m+6)<0m<6.

TH2: Phương trình có hai nghiệm dương (không nhất thiết phân biệt) {Δ>0S0P0{m202>0m+60 {m2m66m2.

Vậy [m<66m2m2

Chọn A.

Câu 15 (TH):

Phương pháp:

Nhận xét đỉnh, điểm đi qua và đối chiếu các đáp án.

Cách giải:

Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số bậc hai có hệ số a>0 nên loại A, B.

Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm x=1 nên phương trình y=0 có nghiệm kép x=1.

Chỉ có đáp án C thỏa mãn.

Chọn C.

Câu 16 (TH):

Phương pháp:

Đặt t=x20, nhận xét số nghiệm của phương trình ẩn t và suy ta số nghiệm phương trình ẩn x.

Cách giải:

Đặt t=x20 ta được (25)t2+5t2+7(1+2)=0 (1)

PT có ac=7(25)(1+2)<0 nên (1) có hai nghiệm t trái dấu.

Do đó phương trình đã cho chỉ có 2 nghiệm.

Chọn B.

Câu 17 (TH):

Phương pháp:

- Tìm ĐKXĐ.

- Khử mẫu và giải phương trình.

- Kiểm tra điều kiện và kết luận.

Cách giải:

ĐK: x>2.

Khi đó PT|1x|=x1 |x1|=x1 x10x1.

Kết hợp điều kiện x>2 ta được x>2.

Vậy tập nghiệm của phương trình là (2;+).

Chọn C.

Câu 18 (TH):

Phương pháp:

Nhận xét b,c từ điều kiện bài cho và đối chiếu các đáp án.

Cách giải:

Trục đối xứng x=2 nên b2.1=2b=4.

Chỉ có đáp án A thỏa mãn.

Chọn A.

Câu 19 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng quy tắc ba điểm AB+BC=AC.

Cách giải:

Ta có:

MN+PQ+RN+NP+QR


Chọn A.

Câu 20 (NB):

Phương pháp:

Phủ định của mệnh đề P là: “Không phải P

Cách giải:

Phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là: “Có ít nhất một động vật không di chuyển”

Chọn B.

Câu 21 (VD):

Phương pháp:

Thu gọn các véc tơ ở đẳng thức bài cho và nhận xét.

Cách giải:

Ta có:

|MBMC|=|BMBA| |CB|=|AM|BC=AM

Do đó điểm M luôn cách điểm A một khoảng BC cố định.

Vậy M nằm trên đường tròn tâm A bán kính BC.

Chọn A.

Câu 22 (TH):

Phương pháp:

Phương trình ax+b=0 vô số nghiệm a=b=0.

Cách giải:

m2(x+m)=x+m m2x+m3xm=0 (m21)x+m(m21)=0


PT có tập nghiệm R{m21=0m(m21)=0 {m=±1m=0,m=±1m=±1

Chọn D.

Câu 23 (TH):

Phương pháp:

Tính sin2x,cos2x và thay vào P.

Cách giải:

Ta có: cosx=12cos2x=14.

Mà sin2x+cos2x=1 sin2x=1cos2x=114=34.

Vậy P=3sin2x+4cos2x =3.34+4.14=134.

Chọn B.

Câu 24 (VD):

Phương pháp:

- Lập hàm số biểu thị số cá thu hoạch được sau mỗi vụ theo x.

- Tìm GTLN của hàm số và kết luận.

Cách giải:

Sau mỗi vụ thu hoạch được số gam cá là: f(x)=x(48020x)=20x2+480x.


Có b2a=4802.(20)=12 nên hàm số đạt GTLN tại x=12.

Chọn B.

Câu 25 (VD):

Phương pháp:

Tìm giao của hai tập hợp và kết luận.

Cách giải:

Ta có: A=(;0)(4;+); B=[2;5]

AB=[2;0)(4;5].

Chọn D.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1 (VD)

Phương pháp:

a) Tìm trục đối xứng, tọa độ đỉnh, khoảng đồng biến nghịch biến lập bảng biến thiên.

Tìm tọa độ các điểm đi qua và vẽ đồ thị.

b) Xét phương trình hoành độ giao điểm và tìm nghiệm, từ đó suy ra điều kiện.

Cách giải:

a)  (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.

+) b2a=1;Δ4a=4. Đỉnh I(1;4).


+) Trục đối xứng : x=1.

+) Bảng biến thiên :


Hàm số đồng biến trên khoảng (;1), nghịch biến trên khoảng (1;+).

Bảng giá trị

x

1

0

1

2

3

y

0

3

4

3

0

Đồ thị:

Cắt trục Oy tại (0;3), cắt trục Ox tại (1;0),(3;0).

Có trục đối xứng x=1, đỉnh (1;4).

 

b) (1 điểm) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng y=2mx4m+3 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1.

Xét phương trình

x2+2(m1)x4m=0[x=2x=2m

Yêu cầu bài toán 


KL:1m<12.

Câu 2 (VD): Giải phương trình |x2|=x23x4.

Phương pháp:

Phá dấu giá trị tuyệt đối và giải phương trình thu được.

Cách giải:

|x2|=x23x4.

+)x2, ta có phương trình x24x2=0[x=2+6x=26(loai)

+) x<2,ta có phương trình x22x6=0[x=17x=1+7(loai)

Vậy S={2+6;17}.

Câu 3 (VD)

Phương pháp:

a) Sử dụng quy tắc hình bình hành và xen điểm thích hợp.

b) Hai véc tơ a,b vuông góc nếu a.b=0.


c) Sử dụng định lí Talet suy ra mối quan hệ giữa các véc tơ AI,IC.

Cách giải:

a) Biểu diễn AC,BK theo AB,AD.

ABCD là hình chữ nhật nên AC=AB+AD.

BK=AKAB=12ADAB.

b) Tìm x theo a để ACBK.

ACBKAC.BK=0(AB+AD)(12ADAB)=0

12AB.AD+12AD2AB2AD.AB=0

12AD2AB2=0 12a2x2=0x=a22.

c) Đặt hình chữ nhật ABCD trong hệ trục tọa độ Oxy sao cho A(1;5),C(6;0). Gọi I là giao điểm của BK và AC, tìm tọa độ điểm I.

Ta có: AK//BCAIIC=AKBC=12AI=12IC

(x1;y5)=12(6x;y)

{x=83x=103I(83;103).