SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020  
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: [1] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 2: [2] Số nghiệm của phương trình   = 0 thuộc đoạn  là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 3: [1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ   cho  ,  .Phép tịnh tiến theo   biến điểm   tương ứng thành   khi đó, độ dài đoạn thẳng   bằng:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 4: [2] Phương trình   có nghiệm khi
A.  B.  C.  D.  
Câu 5: [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ   người đó ngồi trên một hàng ngang có   chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 6: [3] Hàm số   tuần hoàn với chu kỳ:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 7: [1] Nghiệm của phương trình  là:
A.  B.  C.  D.  
Câu 8: [1] Cho hình chóp   có   và   Giao tuyến của mặt phẳng   và mặt phẳng   là đường thẳng:
A.  B.  C.  D.  
Câu 9: [2] Trong mặt phẳng  , cho đường thẳng  . Hãy viết phương trình đường thẳng   là ảnh của đường thẳng   qua phép quay tâm  , góc quay  .
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 10: [4] Cho dãy số   xác định bởi  . Giá trị của   để   là
A.  . B.  . C. Không có  . D.  và  .
Câu 11: [1] Nghiệm của phương trình   là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 12: [1] Tập xác định của hàm số  là:
A.  . B.  .
C.  . D.  .
Câu 13: [1] Trong mặt phẳng tọa độ  , cho véctơ  . Tìm ảnh của điểm   qua phép tịnh tiến theo véctơ  .
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 14: [4] Tìm hệ số của   trong khai triển  
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 15: [4] Trong mặt phẳng  , cho đường tròn  . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn   qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm   tỉ số   và phép quay tâm   góc  .
A.  . B.  .
C.  . D.  .
Câu 16: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 17: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn.
A.  . B.  . C.  D.  .
Câu 18: [1] Cho dãy số  ; ,  . Kết quả nào đúng?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 19: [2] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình   được biểu diễn bởi mấy điểm
A. 4 điểm B. 8 điểm C. 6 điểm D. 2 điểm
Câu 20: [1] Tính hệ số của x8 trong khai triển  .
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 21: [2] Trong một lớp học gồm có   học sinh nam và   học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên   học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để   học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:
A.  B.  C.  D.  
Câu 22: [2] Một người làm vườn có   cây giống gồm   cây xoài,   cây mít và   cây ổi. Người đó muốn chọn ra   cây giống để trồng. Tính xác suất để   cây được chọn, mỗi loại có đúng   cây.
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 23: [1] Cho hình chóp  , đáy   là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng   và   là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 24: [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
A.  B.  C.  D.  
Câu 25: [1] Trong mặt phẳng  , cho điểm  . Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép quay  . Tìm tọa độ điểm A’.
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 26: [4] Cho phương trình:  . Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng  là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 27: [2] Cho hình chóp tứ giác   có đáy   là hình bình hành và điểm   thuộc cạnh  , M không trùng với S và B. Mặt phẳng   cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thang. D. tam giác.
Câu 28: [2] Cho tập  . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
A. 2592 B. 432 C. 720 D. 660
Câu 29: [3] Cho hình chóp   có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi   lần lượt là trung điểm của các cạnh  . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với  ?
A.  B.  C.  D.  
Câu 30: [1] Cho   và   là hai biến cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 31: [2]   Có bao nhiêu số tự nhiên   thỏa mãn  ?
A.  B.  C.  D.  
Câu 32: [1] Trong mặt phẳng tọa độ  , phép quay tâm   góc quay   biến điểm   thành điểm  . Tọa độ điểm   là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 33: [2] Nghiệm của phương trình   là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 34: [3] Trong mặt phẳng  cho đường tròn   có phương trình . Phép vị tự tâm   tỉ số   biến   thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.  . B.  .
C.  . D.  .
Câu 35: [2] Trong khai triển nhị thức:   với n ∈ N có tất cả   số hạng thì giá trị của n là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 36: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm   đội bóng tham dự, trong đó có   đội nước ngoài và   đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành   bảng, mỗi bảng có   đội. Tính xác suất để   đội bóng của Việt Nam ở   bảng khác nhau.
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 37: [2]  Nghiệm của phương trình   là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 38: [2] Trong mặt phẳng  , cho vectơ   và đường tròn  . Ảnh của   qua phép tịnh tiến vectơ   là đường tròn nào?
A.  . B.  .
C.  . D.  .
Câu 39: [4] Tìm tập xác định   của hàm số  .
A.  . B.  .
C.  . D.  .
Câu 40: [1] Hệ số của   trong khai triển   bằng
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 41: [3] Cho hình chóp   có đáy   là hình bình hành tâm  ,   là trung điểm cạnh  . Khẳng định nào sau đây sai?
A.  .
B.  .
C.  .
D.  cắt hình chóp   theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 42: [3] Cho ba số  ;  ;   lập thành cấp số cộng và ba số  ;  ;   lập thành cấp số nhân thì   bằng:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 43: [3] Gọi   là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng   của phương trình  . Tổng các phần tử của   là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 44: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 45: [3] Tổng   bằng:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 46: [1] Từ các chữ số   có thể lập được bao nhiêu số gồm   chữ số.
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 47: [1] Tập giá trị của hàm số   là:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 48: [2] Trong không gian cho tứ diện   có  ,   là trọng tâm các tam giác  ,  . Khi đó:
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 49: [1] Nghiệm của phương trình  là:
A.  B.  
C.  D.  
Câu 50: [2] Cho cấp số cộng có tổng   số hạng đầu là  ,   thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là:
A.  B.  C.  D.  

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------